X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ phòng.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho FeCl3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 trong dung dịch

Bạn có biết

Tương tự FeCl3, FeCl2 cũng có phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 tạo kết tủa Fe(OH)2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (3), (4).     B. (1), (2), (3).

C. (1), (4), (5).     D. (1), (3), (5).

Hướng dẫn giải

Các dung dịch phản ứng được với Cu gồm : FeCl3, HNO3, hỗn hợp HCl và NaNO3

2FeCl3 + Cu → CuCl2 + FeCl2

8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2+ 2NO + 4H2O

3Cu + 8HCl + 2NaNO3 → 3CuCl2 + NO + 2NaCl + 4H2O

Đáp án : C

Ví dụ 2: Trong các hợp chất, sắt có số oxi hóa là:

A. +2    B. +3    C. +2; +3    D.0; +2; +3.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 3: Cho dây sắt nóng đỏ tác dụng với oxi thu được oxit sắt từ. Công thức của oxit sắt từ:

A. FeO     B. Fe3O4    C. Fe2O3    D. Fe2O3.nH2O

Hướng dẫn giải

Phương trình phản ứng: 3Fe + 2O2 → Fe3O4

Đáp án : B

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: