X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4K + O2 → 2K2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4K + O2 → 2K2O

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ.

Cách thực hiện phản ứng

- Cho Kali tác dụng với khí oxi thu được kalioxit

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Kali cháy sáng trong oxi cho ngọn lửa màu tím, phản ứng xảy ra mãnh liệt.

Bạn có biết

Kali cũng cho phản ứng với nhiều phi kim phản ứng tỏa nhiều nhiệt .

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho 7,8 g Kali tác dụng hết với oxi. Toàn bộ sản phẩm thu được đem hòa tan hết với nước thì thu được 160g dung dịch A. Tính nồng độ phẩn trăm của dung dịch A.

A. 3,5%      B. 7%

C. 9%      D.14%

Đáp án B

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng: K + O2 → K2O

K2O + H2O → 2KOH

nKOH = nK = 0,2 mol ⇒ mKOH = 0,2.56 = 11,2 g

C%(KOH) = (11,2/160). 100% = 7%

Ví dụ 2: Cho 7,8 g kim loại K tác dụng hết với oxi. Thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc)

A. 1,12 lít      B. 11,2 lít

C. 2,24 lít      D. 5,6 lít

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Phương trình phản ứng 4K + O2 → 2K2O

nO2 = nK/4 = 0,2/4 = 0,05 mol ⇒ VO2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Ví dụ 3: K không phản ứng với chất nào ?

A. H2CO3      B. O2

C. H2O      D. K

Đáp án D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: