X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 +2MnSO4 +3H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 +2MnSO4 +3H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- nhỏ K2SO3 vào ống nghiệm chứa KMnO4 thêm vài giọt KHSO4.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn.

Bạn có biết

- Các dung dịch muối sunfit đều có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ K2SO3 vào ống nghiệm chứa KMnO4 thêm vài giọt KHSO4 , hiện tượng thu được là

A. Có khí mùi hắc thoát ra.

B. Có khí không màu thoát ra.

C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất.

D. Có kết tủa đen.

Hướng dẫn giải

màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn.

Đáp án C.

Ví dụ 2:

Cho phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O.

Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là

A. 11.   B. 12.   C. 13.   D. 15.

Hướng dẫn giải

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 +2MnSO4 +3H2O

Hệ số chất tham gia phản ứng = 5 + 2 + 6 = 13.

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho phản ứng: K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → K2SO4 + MnSO4 + H2O.

Tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng là

A. 27.   B. 22.   C. 13.   D. 25.

Hướng dẫn giải

5K2SO3 + 2KMnO4 + 6KHSO4 → 9K2SO4 +2MnSO4 +3H2O

Hệ số chất trong phản ứng = 5 + 2 + 6 + 9 + 2 + 3=27.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: