X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa FeSO4.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng thu được kết tủa màu trắng xanh, để một thời gian trong không khí kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ.

Bạn có biết

- Tương tự FeSO4, các muối của kim loại sắt như FeCl2, Fe(NO3)2 … cũng phản ứng với KOH tạo kết tủa trắng xanh.

- Phản ứng của KOH với FeSO4 là phản ứng trao đổi.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa FeSO4. Hiện tượng thu được sau phản ứng là

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.

D. xuất hiện kết tủa xanh.

Hướng dẫn giải

2KOH + FeSO4 → K2SO4+ Fe(OH)2

Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh.

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 ( nâu đỏ)

Đáp án B.

Ví dụ 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. KOH + CO2 → KHCO3

B. 2KOH + CO2 → K2CO3+ H2O

C. 2K + 2HCl → 2KCl + H2

D. 2KOH + FeSO4 → K2SO4 + Fe(OH)2

Hướng dẫn giải

2KOH + FeSO4 → K2SO4 + Fe(OH)2 là phản ứng trao đổi.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 100ml FeSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH thu được kết tủa X. lấy kết tủa X đem nung trong không khí đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn có khối lượng là

A. 0,08g.   B. 0,8g.   C. 0,754g.   D. 1,10g.

Hướng dẫn giải

2KOH + FeSO4 →  K2SO4 + Fe(OH)2 | Cân bằng phương trình hóa học

mcr = 0,0005.160 = 0,08gam.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: