X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ NaOH vào ống nghiệm có chứa Mg(HCO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Xuất hiện kết tủa trắng

Bạn có biết

- Mg(HCO3)2 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối cacbonat.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Mg(HCO3)2 không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaSO4   B. NaOH   C. KOH.   D. H2SO4.

Hướng dẫn giải:

CaSO4 không phản ứng với Mg(HCO3)2

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2, sản phẩm thu được là

A. MgCO3.   B. Mg(OH)2   C. MgC.   D. Không có phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải:

CO2 không phản ứng với Mg(HCO3)2

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 0,4g NaOH hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch Mg(HCO3)2. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 0,69 gam.   B, 0,53 gam.   C. 0,78 gam.   D. 1,26 gam.

Hướng dẫn giải:

2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,005.106 = 0,53 gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: