X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ CH3COOH vào ống nghiệm chứa MgSO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgSO3 tan dần, có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- MgSO3 có thể phản ứng với các axit hữu cơ giải phóng khí SO2.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau đây không phản ứng với MgSO3?

A. HCOOH.   B. CH3COOH.   C. HCl.   D. CH3OH.

Hướng dẫn giải:

CH3OH không phản ứng với MgSO3.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 5,2g MgSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư axit axetic là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgSO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Tên gọi của hợp chất có CT (CH3COO)2Mg là

A. magie fomat.   C. magie cacbonat.

B. magie axetat.   D. magie etylat.

Hướng dẫn giải:

(CH3COO)2Mg là magie axetat.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: