X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na + 2HCl → NaCl + H2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na + 2HCl → NaCl + H2

Điều kiện phản ứng

- Không cần điều kiện

Cách thực hiện phản ứng

- Cho natri tác dụng với axit clohidric tạo muối

Hiện tượng nhận biết phản ứng

Na tan dần trong dung dịch HCl và có khí thoát ra.

Bạn có biết

Na tham gia phản ứng với các axit như HCl; H2SO4..

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Hòa tan hoàn toàn a gam Na vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thấy thoát ra V lít khí (dktc). Giá trị của V là:

A. 1,12 lit       B. 11,2 lít       C. 5,6 lít       D. 2,24 lít

Hướng dẫn giải:

Đáp án A

Phương trình phản ứng: Na + 2HCl → NaCl + H2

nH2 = nHCl/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ VH2 = 0,05.22,4 = 1,12 lít

Ví dụ 2: Cho a g Na tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí đktc và m g muối. Giá trị của m là:

A. 0,585 g       B. 5,85 g       C. 11,7 g       D. 1,17 g

Hướng dẫn giải:

Đáp án C

Phương trình phản ứng: Na + 2HCl → NaCl + H2

nNaCl = 2.nH2 = 2.0,1 = 0,2 mol ⇒ mNaCl = 58,5.0,2 = 11,7 g

Ví dụ 3: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại tác dụng với dung dịch HCl:

A. Cu; Na, Ag       B. Na, K, Fe      C. Cu, K, Na      D. Na, Ag, Ca

Hướng dẫn giải:

Đáp án B

Phương trình phản ứng: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2

2K + 2HCl → 2KCl + H2; Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: