X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ HBr vào ôngs nghiệm chứa Na2SO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

Bạn có biết

- Na2SO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa Na2SO3 thu được hiện tượng là

A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.

B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.

C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.

D. Không có hiện tượng gì.

Hướng dẫn giải

Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O

SO2: khí không màu, mùi hắc.

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12,6g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là (bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước)

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải

Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Cho 1,26g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là

A. 2,38 gam.   B, 2,06 gam.   C. 0,475 gam.   D. 1,49 gam.

Hướng dẫn giải

Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

khối lượng muối = 0,02.103 = 2,06 gam.

Đáp án B.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: