X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2

Điều kiện phản ứng

- Nung nóng.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung Na2SO4 với C.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Giải phóng khí, tổng khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với ban đầu.

Bạn có biết

- Natri sunfat rất bền về mặt hóa học, không tương tác với hầu hết các chất oxi hóa-khử ở điều kiện thường.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Cho Na2SO4 phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?

A. BaCl2.   B. Pb(NO3)2.   C. Ba(OH)2.   D. KCl.

Hướng dẫn giải

KCl không phản ứng với Na2SO4.

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây bền về mặt hóa học, không chịu tác dụng bởi nhiệt?

A. NaHCO3.   B. Na2SO4.   C. CaCO3.   D. KHCO3.

Hướng dẫn giải

Natri sunfat rất bền về mặt hóa học,

Đáp án B.

Ví dụ 3:

Thuốc thử nhận biết ion sunfat là

A. dung dịch muối của Ba.

B. Ba(OH)2.

C. BaSO4.

D. dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

Hướng dẫn giải

Thuốc thử nhận biết ion sunfat là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

Đáp án D.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: