X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng thu được kết tủa màu trắng

Bạn có biết

- Tương tự Mg(NO3)2, các muối của kim loại magie như MgCl2, MgSO4 … cũng phản ứng với NaOH tạo kết tủa trắng

- Phản ứng của NaOH với Mg(NO3)2 là phản ứng trao đổi.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa Mg(NO3)2. Hiện tượng thu được sau phản ứng là

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

C. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan.

D. xuất hiện kết tủa xanh.

Hướng dẫn giải

2NaOH + Mg(NO3)2 → 2NaNO3 + Mg(OH)2

Mg(OH)2: kết tủa trắng

Đáp án A.

Ví dụ 2:

Chất nào sau đây không có màu trắng?

A. Mg(OH)2.   B. Al(OH)3.   C. CaCO3.   D. Fe(OH)3.

Hướng dẫn giải

Fe(OH)3 màu nâu đỏ.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 100ml MgSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa X. Khối lượng kết tủa X là

A. 0,058g.   B. 0,58g.   C. 0,754g.   D. 1,10g.

Hướng dẫn giải

2NaOH + Mg(NO3)2 →  2NaNO3 + Mg(OH)2↓ | Cân bằng phương trình hóa học

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: