X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2 - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    2FeCl3 → Cl2↑+ 2FeCl2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ: 500°C

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối FeCl3 ở nhiệt độ cao

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Muối sắt (III) clorua bị phân hủy thành sắt (II) clorua và khí clo

Bạn có biết

Tương tự FeCl3, các muối clorua khác như CuCl2, MgCl2,...cũng bị điện phân dung dịch sinh ra khí Cl2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Chất nào dưới đây phản ứng với Fe tạo thành hợp chất Fe(II) ?

A. Cl2     B. dung dịch HNO3 loãng

C. dung dịch AgNO3 dư    D. dung dịch HCl đặc

Hướng dẫn giải

Đáp án : D

Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?

A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4

B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4

C. Dung dịch Br2

D. Dung dịch CuCl2

Hướng dẫn giải

KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+

Đáp án : D

Ví dụ 3: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể

A. lập phương tâm diện.

B. lập phương tâm khối.

C. lục phương.

D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Hướng dẫn giải

Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: