X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2↑ + 3O2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao

Cách thực hiện phản ứng

- Nhiệt phân muối Fe(NO3)3

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí NO2 và O2 thoát ra

Bạn có biết

Nhiệt phân các muối nitrat của kim loại Mg, Cu, Fe, Al... thu được oxit kim loại, khí NO2 và O2

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Xác định hiện tượng đúng khi đốt dây thép trong oxi.

A. Thấy xuất hiện muội than màu đen.

B. Dây thép cháy sáng mạnh.

C. Dây thép cháy sáng mạnh tạo thành những tia sáng bắn tóe ra đồng thời có các hạt màu nâu sinh ra.

D. Dây thép cháy sáng lên rồi tắt ngay.

Hướng dẫn giải

Đáp án : C

Ví dụ 2: Cho kim loại X tác dụng với S nung nóng thu được chất Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z có mùi trứng thối. X là kim loại nào?

A. Cu    B. Fe    C. Pb    D. Ag

Hướng dẫn giải

Fe + S → FeS

FeS + HCl → FeCl2 + H2S

Muối sunfua không tan không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S.

Đáp án : B

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

Hướng dẫn giải

Fe không phản ứng với Na2S; CuS.

FeCl2 không phản ứng với H2S.

Đáp án : D

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: