X

Wiki 3000 Phương trình hóa học

MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑ - Cân bằng phương trình hoá học


Phản ứng hoá học:

    MgCO3 -to→ MgO + CO2

Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao.

Cách thực hiện phản ứng

- Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Có khí thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.

Bạn có biết

- Muối cacbonat trung hòa của kim loại kiềm bền với nhiệt. Muối cacbonat của kim loại khác bị nhiệt phân hủy.

Hay lắm đó

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được hỗn hợp gồm

A. MgO và CaCO3.   C. MgCO3 và CaO.

B. Mg và Ca.   D. CaO và MgO.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 MgCO3 → MgO + CO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học MgO + CO2

CaCO3 MgCO3 → MgO + CO2 ↑ | Cân bằng phương trình hóa học CaO + CO2

Đáp án D.

Ví dụ 2:

Quặng đolomit có thành phần chính là

A. MgCO3.CaCO3.   C. MgSO4.

B. FeS2.   D. Fe3O4.

Hướng dẫn giải:

Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

MgCO3 là thành phần chính của quặng nào sau?

A. pirit.   B. hemantit.   C. magiezit.   D. canxit.

Hướng dẫn giải:

thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hoá học vô cơ và hữu cơ chi tiết, hay khác: