Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chương 4 : Đồ dùng điện trong gia đình - Kết nối tri thức
Giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chương 4 : Đồ dùng điện trong gia đình
Qua lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 6 Chương 4 : Đồ dùng điện trong gia đình bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống được biên soạn bám sát sách bài tập Công nghệ 6 sẽ giúp các bạn làm bài tập trong SBT Công nghệ 6 dễ dàng hơn.
Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình
Câu 1 trang 23 sách bài tập Công nghệ 6: Sử dụng các cụm từ sau để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1)
Đèn ngủ, chế biến thực phẩm, tạo ra nhiệt, máy hút bụi, máy xay, làm sạch bụi bẩn, bếp điện, đun sôi nước, ấm đun nước, tạo ra ánh sáng dịu, tạo ra làn gió, quạt treo tường.
Trả lời:
Sử dụng các cụm từ đã cho để gọi tên và mô tả công dụng của những đồ dùng điện trong gia đình tương ứng ở các hình dưới đây (điền vào Bảng 10.1)
STT |
Hình |
Tên đồ dùng điện |
Công dụng |
1 |
d |
Máy hút bụi |
Làm sạch bụi bẩn |
2 |
b |
Máy xay |
Chế biến thực phẩm |
3 |
e |
Đèn ngủ |
Tạo ra ánh sáng dịu |
4 |
a |
Quạt treo tường |
Tạo ra làn gió |
5 |
c |
Ấm đun nước |
Đun sôi nước |
6 |
g |
Bếp điện |
Tạo ra nhiệt |
Câu 2 trang 24 sách bài tập Công nghệ 6: Hãy đọc thông tin dưới đây rồi điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
STT |
Tên đồ dùng điện |
Đại lượng điện định mức |
Thông số kĩ thuật đặc trưng |
1 |
|
Điện áp định mức: Công suất định mức: |
|
2 |
|
Điện áp định mức: Công suất định mức: |
|
3 |
|
Điện áp định mức: Công suất định mức: |
|
4 |
|
Điện áp định mức: Công suất định mức: |
|
Trả lời:
Điền: tên, đại lượng điện định mức và thông số kĩ thuật đặc trưng của mỗi đồ dùng điện trong Bảng 10.2
STT |
Tên đồ dùng điện |
Đại lượng điện định mức |
Thông số kĩ thuật đặc trưng |
1 |
Máy xay thịt |
Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 600 W |
- Kích thước: 30 x 25 x 25 cm (chiều dài 30 cm, chiều rộng 30 cm, chiều cao 25 cm) - Tốc độ xay: 1 kg/ 1 phút |
2 |
Bàn là |
Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 1 000 W |
- Kích thước: 234 x 118 x 111 cm (chiều dài 234 cm, chiều rộng 118 cm, chiều cao 111 cm) - Khối lượng: 0,8 kg |
3 |
Quạt treo tường |
Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 47 W |
Sải cánh: 30 cm |
4 |
Ấm đun nước |
Điện áp định mức: 220 V Công suất định mức: 1 500 W |
Dung tích: 1,8 lít. |
Câu 3 trang 25 sách bài tập Công nghệ 6: Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.3 để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện và/hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
Trả lời:
Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.3 để xác định các giải pháp giúp tiết kiệm điện và/hoặc đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình.
STT |
Các phương án |
An toàn điện |
Tiết kiệm điện |
1 |
Giảm bớt tiêu thụ điện trong giờ cao điểm |
|
√ |
2 |
Luôn vệ sinh, lau chùi sạch sẽ các thiết bị điện |
√ |
√ |
3 |
Tắt điện một số đồ dùng không thiết yếu |
|
√ |
4 |
Sử dụng những đồ dùng điện có dán nhãn năng lượng |
|
√ |
5 |
Tắt hết điện, rút phích cắm khi đi ra ngoài |
√ |
√ |
6 |
Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định, khô ráo |
√ |
|
7 |
Ngắt nguồn điện khi bảo dưỡng hoặc sửa chữa đồ dùng điện |
√ |
|
Câu 4 trang 25 sách bài tập Công nghệ 6: Các tình huống sau có đảm bảo an toàn khi sử dụng đồ dùng điện trong gia đình không? Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.4 để xác định các phương án trả lời và giải thích
Trả lời:
Điền dấu √ vào các ô trong Bảng 10.4 để xác định các phương án trả lời và giải thích
STT |
Tình huống |
An toàn |
Giải thích |
|
có |
không |
|||
1 |
Sử dụng máy sấy tóc trong phòng tắm |
|
√ |
Nguy cơ gây hỏng máy sấy tóc và có thể bị điện giật trong môi trường nhiều hơi nước ẩm |
2 |
Đun nồi nước đầy bằng bếp điện |
|
√ |
Khi sôi, nước sẽ tràn và có thể gây cháy chập làm hư hỏng bếp điện |
3 |
Cắm sạc điện cho đồ dùng điện đang được đặt trên giường ngủ |
|
√ |
Nguy cơ cháy chập trên giường và cháy lan sang chăn, ga, gối, đệm, màn, chiếu, … |
4 |
Bật bình nước nóng khi đang tắm |
|
√ |
Nếu không được lắp đặt đầy đủ để cách điện an toàn, bình nước nóng có thể rò điện gây nguy hiểm khi đang tắm |
5 |
Cho tay vào lồng quạt điện khi quạt đang quay |
|
√ |
Cánh quạt đang quay có thể gây ra tai nạn mất an toàn cho tay |
6 |
Dùng tay chặn lỗ thoát hơi của nồi cơm điện khi nồi cơm đang nấu |
|
√ |
Hơi nước nóng của nồi cơm điện có thể làm tay bị bỏng. |
Câu 5 trang 26 sách bài tập Công nghệ 6: Hãy đọc thông tin hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc trong Bảng 10.5, điền dấu √ vào các ô tương ứng với thông tin hướng dẫn sử dụng đúng cách, thông tin cảnh báo mất an toàn.
Trả lời:
Điền dấu √ vào các ô tương ứng với thông tin hướng dẫn sử dụng đúng cách, thông tin cảnh báo mất an toàn.
STT |
Thông tin hướng dẫn sử dụng máy sấy tóc |
Sử dụng đúng cách |
Cảnh báo mất an toàn |
1 |
Không sử dụng máy sấy tóc gần nơi có nước hoặc trong phòng tắm |
√ |
√ |
2 |
Trước khi sử dụng, kiểm tra lưới hút gió của máy đảm bảo không bị tắc bởi tóc, lông tơ. |
√ |
√ |
3 |
Không bịt lưới hút gió của máy khi sử dụng |
√ |
√ |
4 |
Luôn rút phích cắm điện của máy ra khỏi nguồn điện sau khi sử dụng |
√ |
|
5 |
Sau ngắt điện, để máy nguội dần trong vài phút |
√ |
|
6 |
Không được quấn dây điện quanh máy |
√ |
√ |
7 |
Không vứt bỏ máy chung với rác thải gia đình thông thường, hãy đem đến điểm thu gom chính thức để tái chế |
√ |
√ |
Câu 6 trang 26 sách bài tập Công nghệ 6: Chọn các tiêu chí hợp lí khi mua đồ dùng điện mới cho gia đình trong các tiêu chí sau đây. Hãy đề xuất thêm các tiêu chí khác và giải thích
a) Có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
b) Có khả năng tiết kiệm điện cao hơn các đồ dùng khác (cùng loại)
c) Có thương hiệu và được bán bởi đơn vị cung cấp uy tín.
d) Có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình.
e) Được thiết kế hiện đại và có tính năng thông minh.
g) Thân thiện với người dùng, có chỉ dẫn rõ ràng, dễ sử dụng.
Trả lời:
- Chọn các tiêu chí hợp lí khi mua đồ dùng điện mới cho gia đình
Tiêu chí |
Đúng |
a) Có thông số kĩ thuật và tính năng phù hợp với nhu cầu sử dụng. |
√ |
b) Có khả năng tiết kiệm điện cao hơn các đồ dùng khác (cùng loại) |
√ |
c) Có thương hiệu và được bán bởi đơn vị cung cấp uy tín. |
√ |
d) Có giá cả phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình. |
√ |
e) Được thiết kế hiện đại và có tính năng thông minh. |
√ |
g) Thân thiện với người dùng, có chỉ dẫn rõ ràng, dễ sử dụng. |
√ |
- Đề xuất thêm các tiêu chí khác:
+ Sử dụng năng lượng mặt trời.
+ Sử dụng năng lượng gió
- Giải thích: Sử dụng các năng lượng từ tự nhiên như trên sẽ giúp cho việc tiết kiệm năng lượng, từ đó giảm chi phí chi tiêu cho gia đình.
..........................
..........................
..........................