SBT Công nghệ 7 trang 51 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 51 trong Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 51.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 51 Chân trời sáng tạo
Câu 13 trang 51 SBT Công nghệ 7: Điền vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống vào bảng dưới đây.
Công việc |
Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod). |
|
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi |
|
Tiêm phòng định kì |
|
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch |
|
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày |
Trả lời:
Công việc |
Vai trò |
Cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoáng (kẽm, mangan, iod). |
Phát triển tính dục của vật nuôi đực giống như: zinic, manganese, iodine. |
Giữ vệ sinh chuồng trại và tắm, chải cho vật nuôi |
Phòng bệnh vật nuôi, giúp vật nuôi phát triển tốt. |
Tiêm phòng định kì |
Phòng bệnh vật nuôi |
Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch |
Để có hướng điều chỉnh cách chăm sóc và chế độ dinh dưỡng cho phù hợp. |
Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày |
Nâng cao sức khỏe cho vật nuôi. |
Câu 14 trang 51 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước nhiệm vụ của vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con
Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con |
|
Nuôi con khỏe mạnh |
|
Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp |
|
Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác |
|
Nuôi con có tỉ lệ sống cao |
Trả lời:
٧ |
Tiết nhiều sữa có chất lượng tốt để nuôi con |
٧ |
Nuôi con khỏe mạnh |
Vật nuôi non không phát sinh các bệnh về hô hấp |
|
Bảo vệ đàn con tránh nguy hiểm từ các loài vật nuôi khác |
|
٧ |
Nuôi con có tỉ lệ sống cao |
Câu 15 trang 51 SBT Công nghệ 7: Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?
A. Cơ thể không béo quá hay gầy quá
B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt
C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao
D. Cơ thể khỏe mạnh, nhanh nhẹn
Trả lời:
Đáp án đúng: B
Giải thích: Đối với lợn, bò, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là sinh sản đúng chu kì, đủ sữa nuôi con, sữa có thành phần dinh dưỡng tốt.
Câu 16 trang 51 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau việc làm đúng và chữ S vào sau việc làm sai để phòng và điều trị bệnh cho vật nuôi
a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời |
|
b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng |
|
c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
|
d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi |
Trả lời:
a. Tiêm phòng và điều trị bệnh kịp thời |
Đ |
b. Cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng |
Đ |
c. Cho vật nuôi vận động thường xuyên |
Đ |
d. Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh cho vật nuôi |
S |
Câu 17 trang 51 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
|
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
|
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
|
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
|
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Trả lời:
٧ |
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
|
٧ |
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
٧ |
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
٧ |
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Câu 18 trang 51 SBT Công nghệ 7: Giải thích vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản vào bảng dưới đây
Trả lời:
Công việc |
Vai trò |
Cho vật nuôi vận động phù hợp |
Giữ gìn sức khỏe và phòng bệnh cho vật nuôi |
Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn |
Phòng bệnh cho vật nuôi và đảm bảo sức khỏe |
Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ |
Đảm bảo điều kiện tốt nhất cho vật nuôi |
Tiêm phòng định kì |
Phòng bệnh cho vật nuôi |
Câu 19 trang 51 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào sau việc làm phù hợp và dấu (X) vào sau việc làm không phù hợp khi chăm sóc vật nuôi cái trong giai đoạn sinh sản.
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
|
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
|
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
|
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
|
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
|
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
Trả lời:
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
٧ |
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
X |
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
٧ |
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
٧ |
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
٧ |
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
X |
Câu 20 trang 51 SBT Công nghệ 7: Nêu những ảnh hưởng của môi trường sống và vệ sinh thân thể đến vật nuôi vào bảng dưới đây
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
|
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
|
Vệ sinh thân thể kém |
|
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
Trả lời:
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
Vật nuôi phát triển tốt, tránh mắc các bệnh truyền nhiễm. |
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Vệ sinh thân thể kém |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
Vật nuoi khỏe mạnh, phát triển tốt. |
Lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Chân trời sáng tạo hay khác: