SBT Công nghệ 7 trang 58 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 58 trong Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 58.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 58 Chân trời sáng tạo
Câu 22 trang 58 SBT Công nghệ 7: Điền các cụm từ sau: năng lượng, đáp ứng, duy trì, tăng thêm, trọng lượng vào chỗ trống trong đoạn thông tin dưới đây cho phù hợp. Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) ….. cơ thể
Ở mỗi giai đoạn sinh trưởng, khi (1) ….. cơ thể gà càng lớn, phải (2) …. lượng thức ăn hằng ngày, (3) …. nhu cầu dinh dưỡng và (4) …….. cần thiết để vật nuôi (5) ….. mọi hoạt động sống, sinh trưởng, các quá trình trao đổi chất và các hoạt động chức năng của cơ thể.
Trả lời:
Vị trí |
Từ/ Cụm từ |
1 |
Trọng lượng |
2 |
Tăng thêm |
3 |
Đáp ứng |
4 |
Năng lượng |
5 |
Duy trì |
Câu 23 trang 58 SBT Công nghệ 7: Tại sao cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi?
A. Ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
B. Giữ vệ sinh chuồng trại chăn nuôi
C. Làm sạch môi trường sống xung quanh
D. Tiêu diệt sinh vật có hại cho vật nuôi (muỗi, côn trùng)
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Giải thích: Cần tiêu độc, khử trùng chuồng trại sau mỗi đợt nuôi để ngăn ngừa và tiêu diệt mầm bệnh phát sinh, tránh lây nhiễm.
Câu 1 trang 58 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta.
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
|
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
|
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
|
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
|
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
|
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
Trả lời:
a. Cung cấp thực phẩm cho con người. |
Đ |
b. Cung cấp khí oxygen cho con người |
S |
c. Cung cấp phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Đ |
d. Cung cấp sức kéo phục vụ tham quan du lịch |
Đ |
e. Giải quyết việc làm cho người lao động |
Đ |
f. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nặng |
S |
Câu 2 trang 58 SBT Công nghệ 7: Ghi chữ Đ vào sau mô tả đúng, chữ S sau mô tả sai về đặc điểm cơ bản của một số nghề phổ biến trong chăn nuôi.
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
|
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
|
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
|
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
|
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
Trả lời:
a. Nhà chăn nuôi: lên kế hoạch, tổ chức các hoạt động chăn nuôi |
S |
b. Bác sĩ thú y: tư vấn về sức khỏe, dinh dưỡng, thức ăn và vệ sinh chăn nuôi |
Đ |
c. Kĩ thuật viên nuôi trồng thủy sản: theo dõi thông số môi trường nước |
S |
d. Lao động chăn nuôi: thực hiện các hoạt động chăn nuôi |
Đ |
e. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản: nuôi dưỡng, chăm sóc cho thủy sản. |
S |
Lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 11: Kĩ thuật chăn nuôi gà thịt thả vườn Chân trời sáng tạo hay khác: