SBT Công nghệ 7 trang 63 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Công nghệ 7 trang 63 trong Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải ngắn gọn nhưng đủ ý hy vọng sẽ giúp học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 63.

Giải SBT Công nghệ 7 trang 63 Chân trời sáng tạo

Câu 4 trang 63 SBT Công nghệ 7: Cá tra được nuôi nhiểu ở tỉnh nào?

A. Tỉnh Thanh Hóa

B. Tỉnh An Giang

C. Tỉnh Hải Dương

D. Tỉnh Bình Định

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cá tra, cá basa được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông Cửu Long như Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, …

Câu 5 trang 63 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm sinh trưởng của cá tra như thế nào?

A. Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ PH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 320C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.

B. Cá tra là loài cá biển, được nuôi nhiều trên các lồng trên biển và chịu được nước biển có độ mặn cao.

C. Cá tra là loại cá da trơn, chịu được lượng oxygen cao, môi trường sống là nước ngọt, nước lợ và chịu được nhiệt độ thấp từ 12 – 180C nên cá tra nên được nuôi nhiều ở vùng cao nguyên.

D. Cá tra là cá nước lợ, da có vảy, chịu được nhiệt độ cao, được nuôi trong các lồng, bè ở các vùng nước mặn.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Cá tra là cá nước ngọt, thuộc họ cá da trơn, chịu được lượng oxygen thấp, có thể sống ở vùng nước lợ hay nước phèn có độ PH trên 5,5 và nhiệt độ từ 25 – 320C nên được nuôi với mật độ cao trong ao đất hoặc lồng, bè.

Câu 6 trang 63 SBT Công nghệ 7: Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Cá tra, cá basa được nuôi nhiều ở vùng đồng bằng sông Cửu Long như Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Hậu Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, …

Câu 7 trang 63 SBT Công nghệ 7: Quan sát hình ảnh và hoàn thành bảng bên dưới về đối tượng nuôi và môi trường, đặc điểm sống của các loài trong mỗi hình.

Quan sát hình ảnh và hoàn thành bảng bên dưới về đối tượng nuôi và môi trường, đặc điểm

Hình

Đối tượng nuôi

Môi trường, đặc điểm sống

a



b



c



d



e



f



Trả lời:

Hình

Đối tượng nuôi

Môi trường, đặc điểm sống

a

Tôm sú

(thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

b

Tôm thẻ chân trắng

(thủy sản nước lợ): ao, đầm ven biển hoặc các bãi bồi..

c

Cá basa

(nước lợ hoặc nước phèn): ao đấy hoặc trong lồng bè.

d

Cá mú

(nước mặn): lồng bè ở ven biển hoặc vùng vịnh.

e

Tôm càng xanh

(môi trường nước ngọt): ao, ruộng lúa.

f

Cá rô phi

(nước ngọt, nước lợ hoặc nước mặn): sông, suối, kênh, rạch, ao, hồ

Lời giải sách bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 12: Ngành thuỷ sản ở Việt Nam Chân trời sáng tạo hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: