Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau cho phù hợp
Sách bài tập Hóa học 12 Cánh diều Bài 8: Đại cương về polymer
Bài 8.1 trang 26 Sách bài tập Hóa học 12: Điền các từ hoặc cụm từ trong khung vào chỗ trống của các phát biểu sau cho phù hợp (mỗi chỗ trống chỉ điền một từ hoặc cụm từ).
Rắn, CH2=CH2, không tan, mắt xích, trùng hợp, cộng hợp, CH2, lỏng, phân tử khối, trùng ngưng, không, hệ số polymer hoá, có tan, polymer.
a) Polymer là nhũng hợp chất hữu cơ có...(1)... lớn, do nhiều ...(2)... liên kết với nhau tạo nên.
b) Trong công thức của chất dẻo PE thì -(CH2-CH2)n đuợc gọi là ...(3)..., giá trị n được gọi là ...(4)... và monomer là ...(5)...,
c) Ở điều kiện thường, hầu hết các polymer là chất ...(6)... và ...(7)... bay hơi, ...(8)... trong dung môi thông thường.
d) Chất dẻo polyethylene được điều chế bằng phản ứng ...(9)... và tơ nylon-6,6 được điều chế bằng phản ứng ...(10)....
Lời giải:
a) (1) phân tử khối; (2) mắt xích;
b) (3) polymer; (4) hệ so polymer hoá; (5) CH2=CH2;
c) (6) rắn; (7) không; (8) không tan;
d) (9) trùng hợp; (10) trùng ngưng.
Lời giải SBT Hóa 12 Bài 8: Đại cương về polymer hay khác: