Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch HSO loãng, dư thu được khối lượng muối là
Sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối - Kết nối tri thức
Bài 11.17 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là
A. 20 g. B. 15,4 g. C. 24,8 g. D. 15,2 g.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Phương trình hoá học:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
0,1 → 0,1 mol
Khối lượng FeSO4 là: 0,1.152 = 15,2 gam.
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối hay khác:
Bài 11.2 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối? ...
Bài 11.3 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + 2HCl → ZnCl2 + H2 ...
Bài 11.4 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây thuộc loại muối? ...
Bài 11.6 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + H2SO4 → ? + H2O ...
Bài 11.7 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH → ? + H2O ...
Bài 11.8 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước? ...
Bài 11.9 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ? ...
Bài 11.10 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O ...
Bài 11.11 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: MgSO4 + ? → Mg(OH)2 + Na2SO4 ...
Bài 11.12 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + ? → 2KCl + BaSO4 ...
Bài 11.21 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3 ...
Bài 11.22 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Hãy viết công thức và gọi tên: a) 5 muối tan ...
Bài 11.23 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Hoàn thành các PTHH sau: (1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag ...
Bài 11.24 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng: Muối X + muối Y → muối Z + muối T ...