Hãy viết công thức và gọi tên 5 muối tan
Hãy viết công thức và gọi tên:
Sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối - Kết nối tri thức
Bài 11.22 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Hãy viết công thức và gọi tên:
a) 5 muối tan.
b) 3 muối không tan.
Lời giải:
a) 5 muối tan:
NaCl: sodium chloride;
KCl: potassium chloride;
NaNO3: sodium nitrate;
K2SO4: potassium sulfate;
Mg(NO3)2: magnesium nitrate.
b) 3 muối không tan:
BaCO3: barium carbonate;
BaSO4: barium sulfate;
MgCO3: magnesium carbonate.
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối hay khác:
Bài 11.2 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối? ...
Bài 11.3 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + 2HCl → ZnCl2 + H2 ...
Bài 11.4 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây thuộc loại muối? ...
Bài 11.6 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + H2SO4 → ? + H2O ...
Bài 11.7 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH → ? + H2O ...
Bài 11.8 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước? ...
Bài 11.9 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ? ...
Bài 11.10 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O ...
Bài 11.11 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: MgSO4 + ? → Mg(OH)2 + Na2SO4 ...
Bài 11.12 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + ? → 2KCl + BaSO4 ...