Cho các muối sau Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3
Cho các muối sau: NaSO, BaCl, AgNO, KCO.
Sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối - Kết nối tri thức
Bài 11.21 trang 35 Sách bài tập KHTN 8: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3, K2CO3.
a) Gọi tên các muối trên.
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch (nếu có).
Lời giải:
a) Gọi tên các muối:
Na2SO4: sodium sulfate;
BaCl2: barium chloride;
AgNO3: silver nitrate;
K2CO3: potassium carbonate.
b) Các PTHH của phản ứng giữa các muối trên trong dung dịch:
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
Na2SO4 + 2AgNO3 → Ag2SO4↓ + 2NaNO3
BaCl2 + 2AgNO3 → Ba(NO3)2 + 2AgCl↓
BaCl2 + K2CO3 → BaCO3↓ + 2KCl
2AgNO3 + K2CO3 → Ag2O↓ + CO2↑ + 2KNO3
Lời giải sách bài tập KHTN 8 Bài 11: Muối hay khác:
Bài 11.2 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối? ...
Bài 11.3 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + 2HCl → ZnCl2 + H2 ...
Bài 11.4 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Chất nào sau đây thuộc loại muối? ...
Bài 11.6 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + H2SO4 → ? + H2O ...
Bài 11.7 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: CO2 + NaOH → ? + H2O ...
Bài 11.8 trang 33 Sách bài tập KHTN 8: Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước? ...
Bài 11.9 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + ? ...
Bài 11.10 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: ? + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O ...
Bài 11.11 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: MgSO4 + ? → Mg(OH)2 + Na2SO4 ...
Bài 11.12 trang 34 Sách bài tập KHTN 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: K2SO4 + ? → 2KCl + BaSO4 ...