Tra từ điển và giải thích nghĩa của yếu tố vọng trong nhan đề bài thơ. Hãy tìm một số từ ghép Hán Việt


Tra từ điển và giải thích nghĩa của yếu tố vọng (trong nhan đề bài thơ). Hãy tìm một số từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố vọng (nêu khoảng ba từ cho mỗi nghĩa chính của yếu tố này).

Tra từ điển và giải thích nghĩa của yếu tố vọng trong nhan đề bài thơ. Hãy tìm một số từ ghép Hán Việt

Câu 1 trang 6 SBT Ngữ Văn 12 Tập 2: Tra từ điển và giải thích nghĩa của yếu tố vọng (trong nhan đề bài thơ). Hãy tìm một số từ ghép Hán Việt có chứa yếu tố vọng (nêu khoảng ba từ cho mỗi nghĩa chính của yếu tố này).

Trả lời:

Vọng trong Hán ngữ có một số nét nghĩa chính sau đây:

a. ngày rằm, trăng đêm rằm; nhìn xa, trông xa; như trong các từ ngữ: sóc vọng (ngày mùng một và ngày rằm trong một tháng âm lịch; sóc: ngày mùng một âm lịch, trăng ngày mùng một), vọng nhật, viễn vọng,...

b. trông chờ, mong mỏi, trông đợi; như trong các từ ngữ: vọng phu, đồng vọng, hi vọng, kì vọng,...

c. ngưỡng mộ, được người khác ngưỡng mộ; như trong các từ: vọng cổ, vọng ngoại, ngưỡng vọng, vọng tộc,...

Lời giải sách bài tập Ngữ Văn 12 Bài tập 8 trang 6 hay khác:

Xem thêm giải sách bài tập Ngữ Văn lớp 12 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: