Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4A Words stress and vocabulary trang 16


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Unit 4A lớp 5 Words stress and vocabulary trang 16 trong Unit 4: Our free-time activities sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 4A.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4A Words stress and vocabulary trang 16

1 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and circle. Then say the sentences aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói câu to.)

1. She ________ plays the piano in her free time.

a. often                                   b. sometimes                         c. never

2. I ________ go roller skating on Sundays.

a. always                                b. never                                  c. sometimes

Đáp án:

1. a

2. c

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thường chơi piano ở nhà thời gian rảnh.

2. Thỉnh thoảng tôi đi trượt patin chủ nhật.

2 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and choose correct words or phrases then write them on the lines. (Đọc và chọn từ đúng hoặc cụm từ sau đó viết chúng trên dòng.)

                        never              sometimes                 always                        ride a bike

            surf the Internet                                go for a walk                                     play the violin

1. You walk around for please.

2. You use computer to visit websites.

3. You play this musical instrument for please.

4. You do something all the time.

5. You don’t do something at any time.

Đáp án:

1. go for a walk

2. surf the Internet

3. play the violin

4. always

5. never

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn vui lòng đi bộ xung quanh.

2. Bạn sử dụng máy tính để truy cập các trang web.

3. Bạn vui lòng chơi nhạc cụ này.

4. Bạn luôn làm điều gì đó

5. Bạn không làm điều gì đó bất cứ lúc nào

3 (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Circle and write. (Khoanh và viết.)

1. I like (playing/ watering) __________ the flowers in my free time.

2. He likes (surfing/ looking for) __________ the Internet on Sundays.

3. She loves (riding/ taking) __________ her bike at the weekend.

4. We (always/ sometimes) __________ go to school from Monday to Friday.

5. She doesn’t know anything about skating. She (often/ never) __________ goes skating.

Đáp án:

1. watering

2. surfing

3. riding

4. always

5. never

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích tưới hoa vào thời gian rảnh.

2. Anh ấy thích lướt Internet vào Chủ Nhật.

3. Cô ấy thích đạp xe vào cuối tuần.

4. Chúng tôi luôn đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

5. Cô ấy không biết gì về trượt băng. Cô ấy không bao giờ đi trượt băng.

Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 4: Our free-time activities hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay khác: