Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4E Reading trang 18, 19
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 5 Unit 4E lớp 5 Reading trang 18, 19 trong Unit 4: Our free-time activities sách Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 5 Unit 4E.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success Unit 4E Reading trang 18, 19
1 (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
comic do pictures riding usually
Ben: What do you like doing in your free time?
Mai: I like drawing (1) ________. How about you?
Ben: I like (2) ________ my bike in the park.
Mai: What do you (3) ________ at the weekend?
Ben: I often read (4) ________ books. What about you?
Mai: I (5) ________ water the flowers. I love flowers.
Ben: That’s great!
Đáp án:
1. pictures |
2. riding |
3. do |
4. comic |
5. usually |
Hướng dẫn dịch:
Ben: Bạn thích làm gì vào thời gian rảnh?
Mai: Mình thích vẽ tranh. Còn bạn thì sao?
Ben: Tôi thích đạp xe trong công viên.
Mai: Cuối tuần bạn làm gì?
Ben: Tôi thường đọc truyện tranh. Còn bạn thì sao?
Mai: Tôi thường tưới hoa. Tôi yêu hoa.
Ben: Tuyệt quá!
2 (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Peter and Linda are my friends. Peter likes watching films in his free time. He usually watches cartoons at the weekend. He sometimes reads comic books. Linda likes music a lot. She often plays the piano at the weekend. She rarely plays the violin on Sundays. I love playing sports in my free time. I always play volleyball at the weekend. Sometimes I go swimming at the swimming pool.
1. Peter likes _______ in his free time.
2. Linda often _______ at the weekend.
3. She rarely _______ on Sundays.
4. Mary sometimes _______ at the swimming pool.
Đáp án:
1. watching films |
2. plays the piano |
3. plays the violin |
4. goes swimming |
Hướng dẫn dịch:
1. Peter thích xem phim khi rảnh rỗi.
2. Linda thường chơi piano vào cuối tuần.
3. Cô ấy hiếm khi chơi violin vào ngày chủ nhật.
4. Mary thỉnh thoảng đi bơi ở bể bơi.
Lời giải SBT Tiếng Anh 5 Unit 4: Our free-time activities hay, chi tiết khác:
Unit 4A. Words stress and vocabulary (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 4B. Sentence patterns (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 4C. Listening (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 4D. Speaking (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)
Unit 4F. Writing (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 5 Global Success)