Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus trong Unit 7: Music sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus - Chân trời sáng tạo

1 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. 's

2. re

3. be

4. 'm not

5. isn't

6. aren't

7. going

8. get

2 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Look at the poster. Complete the sentences using the affirmative or negative form of “be going to” and the verb (Nhìn vào tấm áp phích. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của “be going to” và động từ)

SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

Đáp án:

1. are going to cost

2. isn't going to open

3. isn't going to start

4. is going to finish

5. aren't going to play

6. are going to sing

Hướng dẫn dịch:

1. Vé sẽ có giá £ 15.

2. Rạp sẽ không mở cửa lúc 7:30.

3. Buổi hòa nhạc sẽ không bắt đầu lúc 7:15.

4. Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc lúc 9:30.

5. The Lost Streets sẽ không phát các bài hát trong album cũ của họ.

6. The Lost Streets sẽ hát bản hit mới nhất của họ.

3 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc “be going to” và động từ)

1. Amelia is ill, but I think she … better tomorrow.

2. Guess what! I spoke to my dad last night and he … me that old guitar in the music shop.

3. “What's your prediction for the match?” - “I think our team … 3-0.”

4. That song is terrible. I'm sure you … it.

5. At the school concert on Saturday, we … some samba music.

6. I … that programme on TV later. I've got different plans.

Đáp án:

1. 'll feel

2. 's going to buy

3. will win

4. won't like

5. 're going to play

6. 'm not going to watch

Hướng dẫn dịch:

1. Amelia bị ốm, nhưng tôi nghĩ cô ấy sẽ cảm thấy tốt hơn vào ngày mai.

2. Đoán xem! Tôi đã nói chuyện với bố tôi vào đêm qua và ông ấy sẽ mua cho tôi cây đàn cũ đó trong cửa hàng âm nhạc.

3. "Dự đoán của bạn cho trận đấu là gì?" - “Tôi nghĩ đội của chúng ta sẽ thắng 3-0.”

4. Bài hát đó thật kinh khủng. Tôi chắc rằng bạn sẽ không thích nó.

5. Tại buổi hòa nhạc của trường vào thứ bảy, chúng tôi sẽ chơi một số bản nhạc samba.

6. Sau này tôi sẽ không xem chương trình đó trên TV. Tôi có nhiều kế hoạch khác nhau.

4 (trang 45 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write about your plans and predictions

for the future. Use “will” and “be going to” and some of the ideas in the table (Viết về kế hoạch và dự đoán của bạn cho tương lai. Sử dụng “will” và “going to” và một số ý tưởng trong bảng)

SBT Tiếng Anh 7 trang 45 Unit 7 Language Focus | Friends plus 7 Chân trời sáng tạo

(Học sinh tự thực hành)

Xem thêm lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Chân trời sáng tạo hay, ngắn gọn khác: