Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 47 Unit 7 Language Focus - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 47 Unit 7 Language Focus trong Unit 7: Music sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 47 Unit 7 Language Focus - Chân trời sáng tạo
1 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
Đáp án:
1. Is |
2. going |
3. Are |
4. am |
5. 'm not |
6. is |
7. isn't |
8. are |
9. aren't |
2 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Order the words to make questions. (Thứ tự các từ để đặt câu hỏi)
1. to / Is / he / the / going / guitar / play ?
2. buy / going / you / tickets / the / Are / to ?
3. we / take / Are / photos / going / to ?
4. Sarah / Is / to / going / at / be / concert / the ?
5. are / Where / they / going / sit / to?
6. to / the / is / What / singer / going / sing ?
Đáp án:
1. Is he going to play the guitar?
2. Are you going to buy the tickets?
3. Are we going to take photos?
4. Is Sarah going to be at the concert?
5. Where are they going to sit?
6. What is the singer going to sing?
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy sẽ chơi guitar?
2. Bạn có định mua vé không?
3. Chúng ta có đi chụp ảnh không?
4. Sarah sẽ tham dự buổi hòa nhạc?
5. Họ sẽ ngồi ở đâu?
6. Ca sĩ sẽ hát gì?
3 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Write questions with “be going to” and the verbs in brackets. Then write answers that are true for you. (Viết câu hỏi với “be going to” và các động từ trong ngoặc. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
1. (you / listen to) any music later?
2. (your best friend / come) to your home tomorrow?
3. (you / get up) at 7:30 on Saturday?
4. (your school friends / meet) you in town at the weekend?
5. (your teacher / give) you some more homework tomorrow?
Đáp án:
1. Are you going to listen to, Yes, I am. / No, I'm not.
2. Is your best friend going to come, Yes, he / she is. / No, he / she isn't.
3 Are you going to get up, Yes, I am. / No, I'm not.
4. Are your school friends going to meet, Yes, they are. / No, they aren't.
5. Is your teacher going to give, Yes, he / she is. /No, he / she isn't.
Hướng dẫn dịch:
1. Sau này bạn có định nghe nhạc nào không?
2. Bạn thân nhất của bạn có định đến nhà bạn vào ngày mai không?
3. Bạn có định dậy lúc 7:30 vào thứ Bảy không?
4. Bạn bè ở trường của bạn có định gặp bạn trong thị trấn vào cuối tuần không?
5. Giáo viên của bạn có định cho bạn thêm một số bài tập về nhà vào ngày mai không?
4 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Imagine you interview your favourite
band or singer. Write interview questions using “be going to” (Hãy tưởng tượng bạn phỏng vấn ban nhạc hoặc ca sĩ yêu thích của bạn. Viết các câu hỏi phỏng vấn bằng cách sử dụng "be going to")
5 (trang 47 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the dialogue using the present continuos form of the verbs (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của các động từ)
Đáp án:
1. Are you playing |
2. 'm practising |
3. are you doing |
4. 'm singing |
5. is playing |
6. 'm not coming |
7. are arriving |
8. aren't staying |
Hướng dẫn dịch:
Ali: Hôm nay bạn làm gì sau giờ học? Bạn đang chơi bóng đá?
Bill: Không, tôi không. Tôi đang luyện tập cho cuộc thi tài năng của trường.
Ali: À đúng rồi! Bạn đang làm gì trong chương trình?
Bill: Tôi đang hát và Tom đang chơi đàn. Bạn đã có vé chưa?
Ali: Không, tôi chưa. Tôi sẽ không đến vì ngày mai dì và chú của tôi sẽ từ Úc đến và họ không ở với chúng tôi lâu.
Bill: OK. Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ với họ.