Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 53 Unit 8 Language Focus - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 53 Unit 8 Language Focus trong Unit 8: I believe I sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 53 Unit 8 Language Focus - Chân trời sáng tạo
1 (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with infinitives with “to” or without “to” (Hoàn thành bảng với các nguyên thể có “to” hoặc không “to”)
2 (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Make questions and give short answers (Đặt câu hỏi và trả lời ngắn gọn)
1. you / use to / commute to school / the school shuttle bus?
2. you / have / work overtime / Sundays ?
3. you / want / take part in / Young Musician of the Year / contest ?
Đáp án:
1. Did you use to commute to school by the school shuttle bus?
2. Do you have to work overtime on Sundays?
3. Do you want to take part in the Young Musician of the Year contest?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đã từng đến trường bằng xe đưa đón của trường chưa?
2. Chủ nhật bạn có phải làm thêm giờ không?
3. Bạn có muốn tham gia cuộc thi Nhạc sĩ trẻ của năm không?
3 (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Circle the best option to complete the sentences. (Khoanh tròn vào phương án tốt nhất để hoàn thành các câu.)
1. She used to / has to / must to stay inside or she will pay a fine.
2. Alice wants to fly / fly / flying to a wonderland.
3. You needn't go / to go / going with us.
4. Would you like swim / to swim / swimming, Jane?
5. You ought to / had better not / should not work hard or you will fail the test.
6. We needn't / don't need / not need to hurry because we have much time.
Đáp án:
1. has to |
2. fly |
3. go |
4. to swim |
5. ought to |
6. don't need |
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy phải ở trong nhà nếu không sẽ bị phạt.
2. Alice muốn bay đến một thế giới thần tiên.
3. Bạn không cần phải đi với chúng tôi.
4. Bạn có muốn bơi không, Jane?
5. Bạn phải làm việc chăm chỉ nếu không bạn sẽ trượt bài kiểm tra.
6. Chúng ta không cần phải vội vàng vì chúng ta có nhiều thời gian.
4 (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with more verbs. Don’t use the verbs in exercise 1 again (Hoàn thành bảng với nhiều động từ hơn. Không sử dụng lại các động từ trong bài tập 1)
Đáp án:
- infinitives without to: begin, start, decide, refuse, ...
- infinitives with to: might, would, could, don't, didn't, ...
5 (trang 53 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences using “some/ any/ a lot of/ lots of” (Hoàn thành cách sử dụng “some/ any/ a lot of/ lots of”)
Đáp án:
1. a lot of / lots of |
2. any |
3. Some |
4. any |
Hướng dẫn dịch:
1. Đường phố có nhiều xe cộ nên không khí bị ô nhiễm.
2. Chúng tôi không thấy bất kỳ ngành công nghiệp nặng nào trong khu vực này, vì vậy chúng tôi có thể hít thở không khí trong lành.
3. Một số xe chạy bằng điện, nhưng nhiều xe khác vẫn chạy bằng xăng.
4. Có trang trại gió nào để sản xuất điện ở đây không?