Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 8 Reading - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải SBT Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 8 Reading trong Unit 8: I believe I sách Chân trời sáng tạo. Với lời giải hay, chi tiết sẽ giúp các học sinh dễ dàng nắm được cách làm bài tập SBT Tiếng Anh 7 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 54 Unit 8 Reading - Chân trời sáng tạo
Hướng dẫn dịch:
A. Các nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng không phải là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch. Một số nguồn năng lượng thay thế phổ biến là thủy điện, năng lượng mặt trời và năng lượng gió. Các nguồn khác là năng lượng sinh khối, năng lượng địa nhiệt và các nguồn năng lượng từ đại dương.
B. Sinh khối là từ chất hữu cơ. Nhiên liệu sinh khối bao gồm gỗ, rừng, chất thải động vật, ngũ cốc, cây nông nghiệp và thực vật thủy sinh. Với việc sử dụng nhiều hơn sinh khối với chi phí sản xuất thấp hơn và công nghệ tốt hơn, Hoa Kỳ có thể tạo ra năng lượng sinh học nhiều hơn gấp bốn lần rưỡi vào năm 2020.
C. Năng lượng địa nhiệt sử dụng nhiệt từ bên trong trái đất. Họ khoan giếng vào các hồ chứa địa nhiệt để đưa nước nóng hoặc hơi nước lên bề mặt. Sau đó, hơi nước dẫn động một máy phát tua-bin để tạo ra điện trong các nhà máy địa nhiệt. Ở một số nơi, lượng nhiệt này trực tiếp làm nóng nhà và nhà kính hoặc để cung cấp nhiệt quá trình cho các doanh nghiệp hoặc ngành công nghiệp. Reykjavik, thủ đô của Iceland, có hệ thống sưởi ấm sử dụng năng lượng địa nhiệt.
D. Các đại dương bao phủ hơn 70% diện tích trái đất. Chúng chứa cả năng lượng nhiệt từ sức nóng của mặt trời và năng lượng cơ học từ thủy triều và sóng. Chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC) chuyển đổi bức xạ mặt trời thành năng lượng điện. Sức mạnh của thủy triều cũng có thể sản xuất điện. Chuyển đổi năng lượng sóng chiết xuất năng lượng từ sóng bề mặt, từ dao động áp suất bên dưới bề mặt nước, hoặc từ toàn sóng.
1 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the table with “Fossil fuels” or “Alternative energy sources” (Hoàn thành bảng với “Nhiên liệu hóa thạch” hoặc “Nguồn năng lượng thay thế”)
Đáp án:
1. Alternative energy sources |
2. Fossil fuels |
Hướng dẫn dịch:
1. Nguồn năng lượng thay thế: sóng biển, phong điện, thủy điện
2. Nhiên liệu hóa thạch: than, xăng, DO, gas
2 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Read the article. Complete the sentences with the words from the article. (Đọc bài báo. Hoàn thành các câu với các từ trong bài báo.)
1. Alternative energy sources are not the result of … of fossil fuels.
2. … fuels make use of daily waste products.
3. Besides generating electricity, geothermal energy also … homes.
4. … contain both thermal energy and mechanical energy.
Đáp án:
1. burning |
2. Biomass |
3. heats |
4. Oceans |
Hướng dẫn dịch:
1. Các nguồn năng lượng thay thế không phải là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch.
2. Nhiên liệu sinh khối tận dụng các phế phẩm hàng ngày.
3. Bên cạnh việc tạo ra điện, năng lượng địa nhiệt còn làm nóng các ngôi nhà.
4. Đại dương chứa cả năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.
3 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Read the article again. Write true or false. (Đọc lại bài viết. Viết đúng hoặc sai.)
1. We must burn fossil fuels to get energy.
2. Biomass fuels don't include farm products.
3. They also use geothermal energy to heat homes in the capital of Iceland.
4. Only tides in oceans can produce electricity.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải đốt nhiên liệu hóa thạch để lấy năng lượng.
2. Nhiên liệu sinh khối không bao gồm các sản phẩm nông nghiệp.
3. Họ cũng sử dụng năng lượng địa nhiệt để sưởi ấm các ngôi nhà ở thủ đô của Iceland.
4. Chỉ có thủy triều trong các đại dương mới có thể sản xuất điện.
Đáp án:
1. true |
2. false |
3. true |
4. false |
4 (trang 54 SBT Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer. (Hoàn thành các câu. Chọn KHÔNG QUÁ BA TỪ trong bài viết cho mỗi câu trả lời.)
1. Alternative energy sources are usually … because we do not burn them.
2. … include grains, agricultural crops and aquatic plants.
3. They can make use of the heat from … to generate electricity.
4. OTEC changes … into electricity.
Đáp án:
1. less polluting |
2. Biomass fuels |
3. within the earth |
4. solar radiation |
Hướng dẫn dịch:
1. Các nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng ta không đốt cháy chúng.
2. Nhiên liệu sinh khối bao gồm ngũ cốc, cây nông nghiệp và cây thủy sinh.
3. Họ có thể tận dụng sức nóng từ trong lòng đất để tạo ra điện.
4. OTEC thay đổi bức xạ mặt trời thành điện năng.