Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 17 Unit 2 Language Focus - Friends plus
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải SBT Tiếng Anh 8 trang 17 Unit 2 Language Focus trong Unit 2: Sensations sách Tiếng Anh 8 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 8 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 8 Friends plus.
Giải SBT Tiếng Anh 8 trang 17 Unit 2 Language Focus - Friends plus
1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the table with the words (Hoàn thành bảng với các từ)
Đáp án:
1. you |
2. been |
3. made |
4. Has |
5. he |
6. finished |
7. ever |
8. haven’t |
9. hasn’t |
2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the online chat using the correct present perfect form of the verbs (Hoàn thành cuộc trò chuyện trực tuyến bằng cách sử dụng dạng động từ hiện tại hoàn thành chính xác)
Đáp án:
1. 's happened |
2. Has; finished |
3. hasn't |
4. Have; got |
5. have |
6. 've passed |
7. 've; done |
8. Have; celebrated |
9. have |
10. 've; been |
|
|
Hướng dẫn dịch:
- Chào Charlie! Bạn có khỏe không?
- Chào Daniel! Hôm nay tôi đã có một ngày tuyệt vời!
- Tại sao? Chuyện gì đã xảy ra vậy?
- Ừm, đó là ngày cuối cùng của chúng tôi ở trường. Trường của bạn đã kết thúc để nghỉ hè chưa?
- Chưa. Chưa cho đến thứ Sáu.
- Bạn đã có kết quả bài thi của mình chưa?
- Rồi. Tôi đã vượt qua tất cả. Tôi chưa bao giờ làm chúng tốt như vậy trước đây.
- Làm tốt lắm! Bạn đã ăn mừng cùng gia đình chưa?
- Rồi. Chúng tôi vừa đến một nhà hàng để ăn tối!
3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Correct the words. (Sửa lại các từ)
1. She's never ate Greek food.
2. Katy gone to the beach.
3. I've left my phone at home yesterday...
4. We didn't see Max since last year.
5. 'Have you like the show?' 'Yes!'
Đáp án:
1. eaten |
2. Katy's gone |
3. left |
4. haven't seen |
5. Did |
Giải thích:
- Hiện tại hoàn thành: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
- Quá khứ đơn: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đã kết thúc
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy chưa bao giờ ăn đồ ăn Hy Lạp.
2. Katy đã đi biển.
3. Hôm qua tôi để quên điện thoại ở nhà.
4. Chúng tôi đã không gặp Max kể từ năm ngoái.
5. 'Bạn có thích chương trình không?' 'Đúng!'
4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Complete the mini-dialogues with the present perfect or past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các đoạn hội thoại nhỏ với dạng hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)
1. A: We (never see) a wild tiger.
B: I …. I (see) one last year in India.
2. A: I (enjoy) that film yesterday.
B: I (not). I (read) the book last year and it was better.
3. A: (he / tell) you the news?
B: Yes … . He (talk) to me last night.
4. A: (they / ever / try) sushi?
B: No, (not). They hate fish.
Đáp án:
1. 've never seen; have; saw
2. enjoyed; didn't; read
3. Has he told; he has; talked
4. Have they ever tried; they haven't
Giải thích:
- Hiện tại hoàn thành: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
- Quá khứ đơn: Hành động bắt đầu ở quá khứ và đã kết thúc
Hướng dẫn dịch:
1. A: Chúng tôi chưa bao giờ nhìn thấy một con hổ hoang dã.
B: Tôi rồi. Tôi đã nhìn thấy một cái vào năm ngoái ở Ấn Độ.
2. A: Hôm qua tôi rất thích bộ phim đó.
B: Tôi không biết. Tôi đã đọc cuốn sách này năm ngoái và nó hay hơn.
3. A: Anh ấy đã báo tin này cho bạn chưa?
B: Có, anh ấy có. Anh ấy đã nói chuyện với tôi tối qua.
4. A: Họ đã bao giờ thử sushi chưa?
B: Chưa, họ chưa. Họ ghét cá.
5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 8 Friends plus): Write questions using the present perfect or past simple. Then write answers that are true for you. (Viết câu hỏi sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)
1. your parents / ever / live / in a different town ?
2. you / go / on holiday / last summer ?
3. you / eat / tasty meal / in the last week?
4. you / read / good books / recently?
Đáp án:
1. Have your parents ever lived in a different town?
2. Did you go on holiday last summer?
3. Have you eaten a tasty meal in the last week?
4. Have you read any good books recently?
Hướng dẫn dịch:
1. Bố mẹ bạn đã từng sống ở một thị trấn khác chưa?
2. Mùa hè năm ngoái bạn có đi nghỉ không?
3. Tuần qua bạn có ăn bữa nào ngon không?
4. Gần đây bạn có đọc cuốn sách hay nào không?
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Sensations hay khác: