Giải SBT Toán 10 trang 32 Tập 2 Cánh diều
Haylamdo biên soạn giải Sách bài tập Toán 10 trang 32 Tập 2 trong Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm SBT Toán 10 Cánh diều Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 32.
Giải SBT Toán 10 trang 32 Tập 2 Cánh diều
Bài 10 trang 32 SBT Toán 10 Tập 2: Cho mẫu số liệu thống kê trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tần số |
7 |
12 |
11 |
10 |
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
= 6,6.
Vậy số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 6,6.
Bài 11 trang 32 SBT Toán 10 Tập 2: Cho mẫu số liệu thống kê trong bảng phân bố tần số tương đối sau:
Giá trị |
10 |
12 |
15 |
16 |
19 |
Tần số tương đối |
0,1 |
0,2 |
0,25 |
0,35 |
0,1 |
Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
10.0,1 + 12.0,2 + 15.0,25 + 16.0,35 + 19.0,1 = 14,65.
Vậy số trung bình cộng của mẫu số liệu trên 14,65.
Bài 12 trang 32 SBT Toán 10 Tập 2: Thời gian (đơn vị: phút) hoàn thành một bài kiểm tra trực tuyến của 8 học sinh lần lượt là:
40 35 45 42 44 38 43 39
Đối với mẫu số liệu trên, hãy tìm:
a) Số trung bình cộng;
b) Trung vị;
c) Tứ phân vị.
Lời giải:
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
= 40,75.
Vậy số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là 40,75 (phút).
b) Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm, ta được dãy:
35 38 39 40 42 43 44 45
Mẫu số liệu trên có 8 số. Số thứ tư và số thứ năm lần lượt là 40 và 42.
Vì vậy Me = = 41(phút).
c) Trung vị của dãy 35; 38; 39; 40 là = 38,5 (phút).
Trung vị của dãy 42; 43; 44; 45 là = 43,5 (phút).
Vậy Q1 = 38,5 (phút); Q2 = 41 (phút); Q3 = 43,5 (phút).
Lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 2: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm Cánh diều hay khác: