Cho hai đa thức: P = 4x^3yz^2 – 3x^2y – 2x^3yz^2 + x^2y – 2xy + y + 5
Cho hai đa thức:
Giải sách bài tập Toán 8 Bài tập cuối chương 1 - Kết nối tri thức
Bài 1.27 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức:
P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5;
Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2.
a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q.
b) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.
Lời giải:
a) P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5
= (4x3yz2– 2x3yz2) + (–3x2y+ x2y) – 2xy + y + 5
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5.
Vậy P là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.
Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2
= (–x3yz2+ 3x3yz2) – 2x2y+ xy – y + (3 + 2)
= 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5.
Vậy Q là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.
b)Ta có:
•P + Q
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 + 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5
= (2x3yz2 + 2x3yz2) + (‒2x2y– 2x2y) + (–2xy+ xy) + (y – y) + (5 + 5)
= 4x3yz2 ‒ 4x2y ‒ xy + 10.
Đa thức P + Q là đa thức bậc 6.
• P ‒ Q
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ (2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5)
= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ 2x3yz2+ 2x2y‒ xy + y ‒ 5
= (2x3yz2 ‒ 2x3yz2) + (‒2x2y+ 2x2y) + (–2xy‒ xy) + (y + y) + (5 ‒ 5)
= ‒3xy + 2y
Đa thức P ‒ Q là đa thức bậc 2.
Lời giải SBT Toán 8 Bài tập cuối chương 1 hay khác:
Câu 1 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi thu gọn đơn thức , ta được đơn thức ...
Câu 4 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi cộng hai đơn thức và ta được đơn thức ...