Giải các phương trình sau trang 23 SBT Toán 9 Tập 1
Giải các phương trình sau:
Giải sách bài tập Toán 9 Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn - Kết nối tri thức
Bài 2.5 trang 23 sách bài tập Toán 9 Tập 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x+2+xx2−2x+4=4x2x3+8;
b) 32x+1+73x+2=21x+10(2x+1)(3x+2).
Lời giải:
a) 3x+2+xx2−2x+4=4x2x3+8
ĐKXĐ: x + 2 ≠ 0 hay x ≠ –2.
Quy đồng mẫu số ta được:
3.(x2−2x+4)+x(x+2)(x+2)(x2−2x+4)=4x2x3+8
(3x2−6x+12)+x2+2xx3+8=4x2x3+8
(3x2 – 6x + 12) + x2 + 2x = 4x2
4x2 – 4x + 12 = 4x2
–4x + 12 = 0
x=−12−4
x = 3
Vậy phương trình có nghiệm x = 3.
b) 32x+1+73x+2=21x+10(2x+1)(3x+2)
ĐKXĐ: 2x + 1 ≠ 0 và 3x + 2 hay x≠−12 và x≠−23.
Quy đồng mẫu số ta được:
3(3x+2)+7(2x+1)(2x+1)(3x+2)=21x+10(2x+1)(3x+2)
3(3x + 2) + 7(2x + 1) = 21x + 10
9x + 6 + 14x + 7 – (21x + 10) = 0
2x + 3 = 0
x=−32
Vậy phương trình có nghiệm x=−32.
Lời giải SBT Toán 9 Bài 4: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn hay khác: