Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) ngắn nhất
Soạn bài Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt)
Câu 1 (trang 91 sgk Văn 8 Tập 1):
| STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ được dùng ở địa phương em |
| 1 | Cha | Cha |
| 2 | Mẹ | Mẹ |
| 3 | Ông nội | Ông nội |
| 4 | Bà nội | Bà nội |
| 5 | Ông ngoại | Ông ngoại |
| 6 | Bà ngoại | Bà ngoại |
| 7 | Bác (anh trai của cha) | Bác |
| 8 | Bác (vợ anh trai của cha) | Bác |
| 9 | Chú (em trai của cha) | Chú |
| 10 | Thím (vợ em trai của cha) | Thím |
| 11 | Bác (chị gái của cha) | Bác |
| 12 | Bác (chông chị gái của cha) | Bác |
| 13 | Cô (em gái của cha) | Cô |
| 14 | Chú (chồng em gái của cha) | Chú |
| 15 | Bác (anh trai của mẹ) | Bác |
| 16 | Bác (vợ anh trai của mẹ) | Bác |
| 17 | Cậu (em trai của mẹ) | Cậu |
| 18 | Mợ (vợ em trai của mẹ) | Mợ |
| 19 | Bác (chị gái của mẹ) | Bác |
| 20 | Bác (chồng chị gái của mẹ) | Bác |
| 21 | Dì (em gái của mẹ) | Dì |
| 22 | Chú (chồng em gái của mẹ) | Chú |
| 23 | Anh trai | Anh trai |
| 24 | Chị dâu (vợ của anh trai) | Chị dâu |
| 25 | Em trai | Em trai |
| 26 | Em dâu (vợ của em trai) | Em dâu |
| 27 | Chị gái | Chị gái |
| 28 | Anh rể (chồng của chị gái) | Anh rể |
| 29 | Em gái | Em gái |
| 30 | Em rể (chồng của em gái) | Em rể |
| 31 | Con | Con |
| 32 | Con dâu (vợ của con trai) | Con dâu |
| 33 | Con rể (chồng của con gái) | Con rể |
| 34 | Cháu (con của con) | Cháu |
Câu 2 (trang 92 sgk Văn 8 Tập 1):
| STT | Từ ngữ toàn dân | Từ ngữ địa phương |
| 1 | Cha | Ba, tía, thày, cậu |
| 2 | Mẹ | Má, bầm, mợ, bu |
| 3 | Ông nội | Nội |
| 4 | Bà nội | Nội |
| 5 | Ông ngoại | Ngoại |
| 6 | Bà ngoại | Ngoại |
| 7 | Chú (chồng em gái của mẹ) | Dượng |
Câu 3 (trang 92 sgk Văn 8 Tập 1): Bài ca dao sử dụng từ ngữ chỉ người có quan hệ ruột thịt ở địa phương em:
- Con đi tiền tuyến xa xôi
Yêu bầm, yêu nước cả đôi mẹ hiền
- Con ơi ở lại với bà
Má đi làm mãi tháng ba mới về
Má về có mắm con ăn,
Có khô con nướng, có em con bồng.

