Tập bản đồ Địa Lí lớp 7 Bài 51 (ngắn nhất): Thiên nhiên châu Âu
Tập bản đồ Địa Lí lớp 7 Bài 51 (ngắn nhất): Thiên nhiên châu Âu
Với các bài giải bài tập Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí lớp 7 Bài 51 (ngắn nhất): Thiên nhiên châu Âu sẽ giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà, từ đó củng cố kiến thức để đạt điểm cao trong các bài thi môn Địa Lí lớp 7.
Bài 1 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7: Điền vào chỗ chấm (...) ở lược đồ dưới đây:
Các biển: Biển Đen, Bantich, Biển Bắc, Măngsơ, Địa Trung Hải.
Các bán đảo: Xcanđinavi, Ibêrich, Bancăng.
Đồng bằng: Đông Âu, Pháp và các dãy núi: Anpơ, Cacpat, Apennin, Uran.
Trả lời:
Bài 2 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7: Quan sát hình 51.2 trang 155 SGk, em hãy cho biết châu Âu có các kiểu khí hậu nào. Phân bố ở đâu. Đặc điểm của các kiểu khí hậu đó. Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất.
Trả lời:
* Các kiểu khí hậu
- Khí hậu hàn đới:
+ Phân bố: Một dải nhỏ phía bắc bán đảo Xcanđinavi và các đảo, quần đảo thuộc Bắc Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
+ Đặc điểm: Khí hậu lạnh, khắc nghiệt, mùa đông rất dài, lượng mưa rất thấp, chủ yếu mưa dưới dạng tuyết rơi.
- Ôn đới hải dương:
+ Phân bố: Ven biển phía tây châu lục và quần đảo Anh.
+ Đặc điểm: Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 0oC. Mưa quanh năm, lượng mưa tương đối lớn, trung bình 800 – 1000mm/ năm.
- Ôn đới lục địa:
+ Phân bố: Chiếm toàn bộ phần nội địa và phía đông châu lục từ vĩ độ khoảng 43oB đến khoảng 70oB.
+ Đặc điểm: Càng đi về phía nam, mùa đông càng ngắn dần, mùa hạ nóng hơn, lượng mưa giảm dần. Vào sâu trong lục địa, mùa đông lạnh, tuyết rơi nhiều, mùa hạ nóng, lượng mưa giảm dần. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 300 – 1000mm.
- Khí hậu địa trung hải:
+ Phân bố: Khu vực phía Nam châu lục, ven biển Địa Trung Hải.
+ Đặc điểm: Mùa hạ khô, nóng; mùa đông ấm, ẩm, mưa nhiều. Lượng mưa trung bình năm khoảng 500 – 700mm
Bài 3 trang 45 Tập bản đồ Địa Lí 7: Dựa vào kiến thức đã học, em hãy sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho đúng:
A | B | Chọn ý ở cột A và B |
1. Ven biển tây Âu 2. Vùng nội địa 3. Phía Đông Nam châu Âu 4. Ven Địa Trung Hải | a, Thảo nguyên b, Rừng lá cứng, cây bụi gai c, Rừng lá rộng (sồi, dẻ,...) d, Rừng lá kim (thông, tùng...) | .................................... .................................... .................................... .................................... |
Trả lời:
A | B | Chọn ý ở cột A và B |
1. Ven biển tây Âu 2. Vùng nội địa 3. Phía Đông Nam châu Âu 4. Ven Địa Trung Hải | a, Thảo nguyên b, Rừng lá cứng, cây bụi gai c, Rừng lá rộng (sồi, dẻ,...) d, Rừng lá kim (thông, tùng...) | 1 – c 2 – d 3 – a 4 – b |