Giải Tiếng Anh 11 Unit 2C trang 20, 21 Start a Conversation - Explore New Worlds 11


Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 2C lớp 11 trang 20, 21 Start a Conversation trong Unit 2: Express Yourself Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2C.

Giải Tiếng Anh 11 Unit 2C trang 20, 21 Start a Conversation - Explore New Worlds 11

Language Expansion: Starting a Conversation

A (trang 20 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the questions below. Think of different ways to answer them. (Đọc các câu hỏi dưới đây. Hãy nghĩ ra những cách khác nhau để trả lời chúng)

Starting a Conversation

How do you like this weather? Are you enjoying this class?

Did you hear about ____? (something in the news, for example)

How long have you been waiting? (for the elevator, the bus, the meeting to begin, etc.)

Đáp án:

How do you like this weather?

•  I love this weather. It's sunny and warm, but not too hot. It's perfect for going outside and enjoying nature

Are you enjoying this class?

•  Yes, I am enjoying this class. It's interesting and challenging, and the teacher is very good. I'm learning a lot of new things and having fun.

Did you hear about the new romantic movie released in theaters?

•  Yes, I did hear about it. It's shocking and sad, and I can't believe it happened. What do you think about it?

Giải thích:

love + sth/Ving: yêu thích cái gì/làm gì

enjoy + sth/Ving: yêu thích cái gì/làm gì

hear about sth: nghe tin tức về cái gì

Hướng dẫn dịch:

Bạn thích thời tiết này như thế nào?

•  Tôi yêu thời tiết này. Trời nắng và ấm áp nhưng không quá nóng. Thật hoàn hảo để đi ra ngoài và tận hưởng thiên nhiên

Bạn có thích lớp học này không?

• Có, tôi rất thích lớp học này. Nó thú vị và đầy thử thách, và giáo viên rất giỏi. Tôi đang học được nhiều điều mới và vui vẻ.

Bạn đã nghe nói về bộ phim lãng mạn mới ra rạp chưa?

• Có, tôi đã nghe nói về nó. Thật sốc và buồn, tôi không thể tin được điều đó đã xảy ra. Bạn nghĩ gì về nó?

B (trang 20 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): In pairs, choose one of these situations. Try to make small talk for as long as you can. Then change partners and situations and practice again. (Theo cặp, chọn một trong những tình huống sau. Cố gắng nói chuyện nhỏ càng lâu càng tốt. Sau đó thay đổi đối tác và tình huống rồi thực hành lại)

at a welcome party for new students            waiting in line in the school cafeteria

at the airport                                                  walking in the park

Đáp án:

At a welcome party for new students:

A: Hi, I'm Anna. I'm a new student here. What's your name?

B: Nice to meet you, Peter. What are you studying here?

A: That sounds interesting. How do you like the school so far?

B: I like it too. It's a nice campus and the teachers are friendly.

A: Do you know anyone else here at the party?

B: Me neither. Do you want to join me and meet some new people?

Giải thích:

What's your name? => Hỏi về tên người khác

Nice to meet you: Rất vui khi được gặp banj => dùng khi gặp ai đó lần đầu

How do you like sth: Bạn thấy cái gì như thế nào

want + to V: muốn làm gì

Hướng dẫn dịch:

Tại buổi tiệc chào mừng tân sinh viên:

A: Xin chào, tôi là Anna. Tôi là sinh viên mới ở đây. Bạn tên là gì?

B: Rất vui được gặp bạn, Peter. Bạn đang học gì ở đây?

Đáp: Nghe có vẻ thú vị. Bạn thấy trường học thế nào cho đến nay?

B: Tôi cũng thích nó. Đó là một khuôn viên đẹp và các giáo viên rất thân thiện.

A: Bạn có biết ai khác ở bữa tiệc không?

B: Tôi cũng vậy. Bạn có muốn tham gia cùng tôi và gặp gỡ một số người mới không?

C (trang 21 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Two classmates are talking. Fill in the blanks in the conversation. (Hai người bạn cùng lớp đang nói chuyện. Điền vào chỗ trống trong cuộc trò chuyện)

A: Have you ever traveled to another country?

B: No, I have (1) ___ left this country, but I want to go to Colombia someday. Some of my cousins live there.

A: I see. Have you (2) ____  met your Colombian cousins?

B: Yes, I have met them (3) ____ . They came here last vear.

A: That's nice. Are there any other countries you want to visit?

B: I want to visit Australia someday. Have you (4) ____ been there?

A: No, I haven't (5) ____ been there. Why do you want to go?

B: Well, I learned about Australian Rules football last year, but I haven't played the game (6) ____. Maybe I can play it in Australia!

Đáp án:

A: Have you ever traveled to another country?

B: No, I have never left this country, but I want to go to Colombia someday. Some of my cousins live there.

A: I see. Have you ever met your Colombian cousins?

B: Yes, I have met them once. They came here last year.

A: That's nice. Are there any other countries you want to visit?

B: I want to visit Australia someday. Have you ever been there?

A: No, I haven't ever been there. Why do you want to go?

B: Well, I learned about Australian Rules football last year, but I haven't played the game yet. Maybe I can play it in Australia!

Giải thích:

Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + PII + O

Cấu trúc thì QKĐ: S + V(ed) + O

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn đã bao giờ đi du lịch đến một đất nước khác chưa?

B: Không, tôi chưa bao giờ rời đất nước này, nhưng tôi muốn đến Colombia một ngày nào đó. Một số anh em họ của tôi sống ở đó.

Đ: Tôi hiểu rồi. Bạn đã bao giờ gặp anh em họ người Colombia của mình chưa?

B: Vâng, tôi đã gặp họ một lần. Họ đã tới đây vào năm ngoái.

Đ: Điều đó thật tuyệt. Có quốc gia nào khác mà bạn muốn ghé thăm không?

B: Tôi muốn đến thăm Úc một ngày nào đó. Đã bao giờ bạn được không?

A: Không, tôi chưa bao giờ đến đó. Tại sao bạn muốn đi?

B: À, tôi đã biết về môn bóng đá theo Luật Úc vào năm ngoái, nhưng tôi vẫn chưa chơi môn thể thao này. Có lẽ tôi có thể chơi nó ở Úc!

D (trang 21 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Practice the conversation in C with a partner. (Thực hành đoạn hội thoại bằng C với một đối tác)

Đáp án:

Học sinh tự thực hành

Giải thích:

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch:

Học sinh tự thực hành

E (trang 21 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): In pairs, discuss the questions about traveling. (Theo cặp, thảo luận các câu hỏi về du lịch)

1. What are some places you have traveled to?

2. Where would you like to go that you haven't been yet?

Đáp án:

1. Some places I have traveled to are France, Japan, Canada, and Egypt. I enjoyed visiting these countries because they have different cultures, languages, histories, and landscapes. I learned a lot from seeing their monuments, museums, art, and food.

2. Some places I would like to go that I haven't been yet are New Zealand, Brazil, India, and Norway. I want to go to these countries because they have some of the most beautiful and diverse natural scenery in the world. I also want to experience their music, festivals, religions, and people.

Giải thích:

Cấu trúc thì HTHT: S + have/has + PII + O

Cấu trúc thì QKĐ: S + V(ed) + O

Hướng dẫn dịch:

1. Một số nơi tôi đã đi du lịch là Pháp, Nhật Bản, Canada và Ai Cập. Tôi rất thích đến thăm những quốc gia này vì họ có nền văn hóa, ngôn ngữ, lịch sử và phong cảnh khác nhau. Tôi đã học được rất nhiều điều từ việc xem các di tích, bảo tàng, tác phẩm nghệ thuật và ẩm thực của họ.

2. Một số nơi tôi muốn đến nhưng chưa đến là New Zealand, Brazil, Ấn Độ và Na Uy. Tôi muốn đến những quốc gia này vì họ có cảnh quan thiên nhiên đẹp và đa dạng nhất trên thế giới. Tôi cũng muốn trải nghiệm âm nhạc, lễ hội, tôn giáo và con người của họ.

Conversation (Optional)

F (trang 21 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Close your book and listen to the conversation. What do the speakers decide to do about the homework? (Hãy đóng sách lại và lắng nghe cuộc trò chuyện. Người nói quyết định làm gì về bài tập về nhà?)

Tom: Excuse me. Are you in my history class?

Rita: Yes! I saw you in class yesterday. I'm Rita.

Tom: Hi, Rita. I'm Tom. Is this your first class with Mr. Olsen?

Rita: Yes, it is, but I’ve heard good things about him. What about you?

Tom: I've taken his classes before, and they've always been good.

Rita: That's great. Have you already done the homework for tomorrow?

Tom: No, not yet. How about you?

Rita: Not yet. Maybe we can call each other to talk about it.

Tom: That's a great idea! I'll give you my number.

Đáp án:

They will call each other to talk about their homework

Giải thích:

Thông tin: “Maybe we can call each other to talk about it’’

Hướng dẫn dịch:

Tom: Xin lỗi. Bạn có ở trong lớp lịch sử của tôi không?

Rita: Vâng! Tôi đã nhìn thấy bạn trong lớp ngày hôm qua. Tôi là Rita.

Tom: Chào, Rita. Tôi là Tôm. Đây có phải là buổi học đầu tiên của bạn với thầy Olsen không?

Rita: Đúng vậy, nhưng tôi đã nghe những điều tốt đẹp về anh ấy. Còn bạn thì sao?

Tom: Tôi đã từng học các lớp của anh ấy trước đây và chúng luôn rất tốt.

Rita: Điều đó thật tuyệt. Bạn đã làm bài tập về nhà cho ngày mai chưa?

Tom: Chưa, chưa. Còn bạn thì sao?

Rita: Chưa. Có lẽ chúng ta có thể gọi điện cho nhau để nói về chuyện đó.

Tom: Đó là một ý tưởng tuyệt vời! Tôi sẽ cho bạn số của tôi.

Goal Check (trang 21 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Start a Conversation. Move around the class. Walk up to five classmates and start a short conversation. Choose a topic and use Have you ever...? (Bắt đầu một cuộc trò chuyện. Di chuyển xung quanh lớp học. Đi đến chỗ năm bạn cùng lớp và bắt đầu một cuộc trò chuyện ngắn. Chọn một chủ đề và sử dụng Bạn đã bao giờ...?)

classes         foods            movies            travels          your idea

Sample: Have you ever taken a class with Ms. Lee before?

Yes, I took an art class with her.

Đáp án:

+ Classes: Have you ever taken a class with Ms. Lee before? What did you think of her teaching style? What was your favorite project or assignment in her class?

+ Foods: Have you ever eaten sushi before? Do you like it or not? What are some other foods that you have tried or want to try?

+ Movies: Have you ever watched a movie from India before? What was the name and genre of the movie? How did you like the story and the actors?

+ Travels: Have you ever traveled to another country before? Which country did you go to and when? What did you see and do there?

Giải thích:

Cấu trúc thì HTHT: S + have/has +PII + O

=> câu nghi vấn của thì HTHT: đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ

Hướng dẫn dịch:

+ Lớp học: Bạn đã từng học lớp nào với cô Lee chưa? Bạn nghĩ gì về phong cách giảng dạy của cô ấy? Dự án hoặc bài tập yêu thích của bạn trong lớp học của cô ấy là gì?

+ Đồ ăn: Bạn đã từng ăn sushi bao giờ chưa? Bạn có thích nó hay không? Một số thực phẩm khác mà bạn đã thử hoặc muốn thử là gì?

+ Phim: Bạn đã từng xem phim Ấn Độ bao giờ chưa? Tên và thể loại của bộ phim là gì? Bạn thích câu chuyện và các diễn viên như thế nào?

+ Du lịch: Bạn đã từng đi du lịch nước khác bao giờ chưa? Bạn đã đi đến nước nào và khi nào? Bạn đã thấy gì và làm gì ở đó?

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 2: Express Yourself hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác: