Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 trang 148, 149 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Unit 3 lớp 11 trang 148, 149 Grammar Reference trong Unit 3: Cities Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 3 trang 148, 149 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lesson A
A (trang 148 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Unscramble the words to make statements and questions. (Sắp xếp lại các từ để đưa ra các tuyên bố và câu hỏi)
1. improve / public / will / transportation
__________________________________________.
2. jobs / there / will / more / be / or fewer / in the future
__________________________________________?
3. future / we / learn / how / in / will / the / languages
__________________________________________?
4. won't / technology / everything / control
__________________________________________.
5. free / will / Internet / for everyone / be / the
__________________________________________.
Đáp án:
1. Public transportation will improve.
2. Will there be more or fewer jobs in the future?
3. How will we learn languages in the future?
4. Technology won't control everything.
5. The Internet will be free for everyone.
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S+ will + V+O: ai đó sẽ làm việc gì
Hướng dẫn dịch:
1. Giao thông công cộng sẽ được cải thiện.
2. Sẽ có nhiều hay ít việc làm trong tương lai?
3. Chúng ta sẽ học ngôn ngữ như thế nào trong tương lai?
4. Công nghệ không kiểm soát được mọi thứ.
5. Internet sẽ miễn phí cho tất cả mọi người.
B (trang 148 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the statements and questions about cities in the future. Use “will / won’t” and your own ideas. (Hoàn thành các câu và câu hỏi về các thành phố trong tương lai. Sử dụng “will / won’t” và ý tưởng của riêng bạn)
1. My city ____________________.
2. ___________________ crowded?
3. ________ pedestrians ________.
4. ________ vehicles and traffic problems.
5. _____________ in neighborhoods?
Đáp án:
1. My city will have more green spaces and parks in the future.
2. Will the streets be less crowded?
3. Will there be more pedestrians walking in the city?
4. There won't be as many vehicles and traffic problems in the future.
5. Will there be more community events and gatherings in neighborhoods?
Giải thích:
Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S+ will + V+O: ai đó sẽ làm việc gì
Sử dụng cấu trúc thì tương lai đơn: S+ will not (won’t) + V+O: ai đó sẽ không làm việc gì
Hướng dẫn dịch:
1. Thành phố của tôi sẽ có nhiều không gian xanh và công viên hơn trong tương lai.
2. Đường phố sẽ bớt đông đúc hơn?
3. Sẽ có nhiều người đi bộ hơn trong thành phố?
4. Sẽ không còn nhiều phương tiện và vấn đề giao thông trong tương lai.
5. Sẽ có thêm nhiều sự kiện và cuộc tụ họp cộng đồng ở các khu vực lân cận không?
Lesson C
C (trang 149 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Circle the correct answers. (Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
1. When they improve / improving public transportation, more people will use it.
2. Having built / After built more roads in the city, the government could reduce traffic congestion.
3. There will be less traffic after they open / opening the new subway.
4. Before moving / having moved to the city, you should research your job opportunities.
5. Getting / Having gotten around the city, you should use public transport like buses or trains.
Đáp án:
1. When they improve public transportation, more people will use it.
2. After built more roads in the city, the government could reduce traffic congestion.
3. There will be less traffic after they open the new subway.
4. Before moving to the city, you should research your job opportunities.
5. Getting around the city, you should use public transport like buses or trains.
Giải thích:
1. Vế sau chia will + V là TLĐ => vế đầu chia HTĐ
2. Rút gọn mệnh đề, vế sau QKĐ với could => after built
3. will + V nguyên thể: sẽ làm gì
4. Before + Ving: trước khi làm gì
5. Rút gọn mệnh đề Ving do chủ ngữ you làm chủ của hành động
Hướng dẫn dịch:
1. Khi họ cải thiện phương tiện giao thông công cộng, sẽ có nhiều người sử dụng nó hơn.
2. Sau khi xây thêm đường trong thành phố, chính phủ có thể giảm ùn tắc giao thông.
3. Sẽ có ít xe cộ hơn sau khi họ mở tuyến tàu điện ngầm mới.
4. Trước khi chuyển đến thành phố, bạn nên nghiên cứu cơ hội việc làm của mình.
5. Di chuyển trong thành phố, bạn nên sử dụng phương tiện công cộng như xe buýt hoặc tàu hỏa.
D (trang 149 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Rewrite the sentences with present participle clauses. (Viết lại câu với mệnh đề phân từ hiện tại)
1. Before they open the new park, they will finish the play area.
Before _________________________________________________________.
2. Because her father knows her love of nature, he often takes her to the suburbs on weekends.
Knowing _________________________________________________________.
3. They bought a house in the city after they had earned enough money.
Having _________________________________________________________.
4. After she moved to the suburbs, she bought a bicycle.
After __________________________________________________________.
5. Will he call you when he arrives in Ho Chi Minh City?
Will he _________________________________________________________?
Đáp án:
1. Before opening the new park, they will finish the play area.
2. Knowing her love of nature, her father often takes her to the suburbs on weekends.
3. Having earned enough money, they bought a house in the city.
4. After moving to the suburbs, she bought a bicycle.
5. Will he call you upon reaching Ho Chi Minh City?
Giải thích:
1. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ => before + Ving
2. Rút gọn mệnh đề cùng chủ ngữ => Ving đứng đầu câu trong vai trò danh động từ
3. Hành động xảy ra trước => Having + PII
4. After + Ving: sau khi làm gì
5. will + V nguyên thể: sẽ làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. Trước khi mở công viên mới, họ sẽ hoàn thiện khu vui chơi.
2. Biết cô yêu thiên nhiên nên bố cô thường đưa cô ra ngoại ô vào cuối tuần.
3. Sau khi kiếm đủ tiền, họ mua một căn nhà trong thành phố.
4. Sau khi chuyển đến vùng ngoại ô, cô ấy mua một chiếc xe đạp.
5. Anh ấy sẽ gọi cho bạn khi đến Thành phố Hồ Chí Minh chứ?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3: Cities hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 3A: Make Predictions about your city or town (trang 28, 29)
Tiếng Anh 11 Unit 3B: Explain What Makes a Good Neighborhood (trang 30, 31)
Tiếng Anh 11 Unit 3C: Discuss the reason for moving to the city (trang 32, 33)
Tiếng Anh 11 Unit 3D: Evaluate Solutions to a problem (trang 34)
Tiếng Anh 11 Unit 3E: Explain What Makes a Good City (trang 36, 37)