Tiếng Anh 12 Bright Unit 6d Speaking trang 71


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6d Speaking trang 71 trong Unit 6: The green environment sách Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6d.

Tiếng Anh 12 Bright Unit 6d Speaking trang 71

1a (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Match the environmental problems (1-6) to the solutions (a-f). Then listen and check. (Nối các vấn đề môi trường (1-6) với các giải pháp (a-f). Sau đó nghe và kiểm tra.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 12 Bright Unit 6d Speaking trang 71

a. conserve electricity

b. reduce water wastage

c. maintain and develop renewable energy sources

d. replace disposable items with reusable ones

e. improve wastewater treatment

f. avoid using harmful chemicals in farming

Đáp án:

1. f

2. e

3. a

5. b

6. d

Giải thích:

- soil pollution (n): ô nhiễm đất

- polluted rivers (n): sông bị ô nhiễm

- energy waste (n): lãng phí năng lượng

- energy crisis (n): khủng hoảng năng lượng

- water shortage (n): thiếu nước

- overloaded landfill (n): bãi rác quá sức chứa

Hướng dẫn dịch:

1-f: soil pollution - avoid using harmful chemicals in farming

(ô nhiễm đất – tránh sử dụng các chất hoá học độc hại trong nông nghiệp)

2-e: polluted rivers - improve wastewater treatment

(các con sông bị ô nhiễm – cải thiện hệ thống xử lý nước thải)

3-a: energy waste - conserve electricity

(lãng phí năng lượng – tiết kiệm điện)

4-c: energy crisis - maintain and develop renewable energy sources

(khủng hoảng năng lượng – duy trì và phát triển các nguồn năng lượng tái tạo)

5-b: water shortage - reduce water wastage

(thiếu nước – giảm lãng phí nước)

6-d: overloaded landfills - replace disposable items with reusable ones

(các bãi rác quá sức chứa – thay thế các đồ vật dùng một lần với các đồ vật tái sử dụng được)

1b (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Can you think of other solutions to the problems (1-6)? (Bạn có thể nghĩ ra giải pháp nào khác cho các vấn đề (1-6) không?)

Gợi ý:

1. soil pollution

- use bacteria to clean up the soil

- pump air and water through it to remove the bad stuff

2. polluted rivers

- organizing clean-up events to remove garbage from rivers

3. energy waste

- save energy by turning off lights and using energy-efficient appliances.

4. energy crisis

- need better ways to store energy

5. water shortage

- fixing leaks, collecting rainwater, and using water-saving devices

6. overloaded landfills

- follow 3R rules: reuse, reduce and recycle

Hướng dẫn dịch:

1. ô nhiễm đất

- sử dụng vi khuẩn để làm sạch đất

- bơm không khí và nước qua đất để loại bỏ những thứ độc hại

2. sông bị ô nhiễm

- tổ chức các sự kiện dọn dẹp để loại bỏ rác thải khỏi sông

3. lãng phí năng lượng

- tiết kiệm năng lượng bằng cách tắt đèn và sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng.

4. khủng hoảng năng lượng

- cần có những cách tốt hơn để lưu trữ năng lượng

5. thiếu nước

- sửa chữa rò rỉ, thu thập nước mưa và sử dụng các thiết bị tiết kiệm nước

6. bãi chôn lấp quá tải

- tuân thủ các quy tắc 3R: tái sử dụng, giảm thiểu và tái chế

2a (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Listen and read the dialogue. What are Ben's suggestions about overloaded landfills? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Đề nghị của Ben về các bãi rác quá tải là gì?)

Bài nghe:

Ann: I have concerns regarding the waste our town produces. It could cause some serious issues soon.

Ben: What do you mean?

Ann: It's worrying that there's so much rubbish in the local landfill now. Something needs to change before they become overloaded.

Ben: What do you think if we make posters to raise awareness of the problem in our community?

Ann: That's a start. What else can we do?

Ben: It might be a good idea to replace disposal items like plastic cups with reusable ones to reduce waste.

Ann: Great idea!

Hướng dẫn dịch:

Ann: Tôi lo ngại về lượng rác thải mà thị trấn chúng ta tạo ra. Nó có thể sớm gây ra một số vấn đề nghiêm trọng.

Ben: Ý bạn là sao?

Ann: Điều đáng lo ngại là bây giờ có quá nhiều rác ở bãi rác địa phương. Cần phải thay đổi điều gì đó trước khi chúng trở nên quá tải.

Ben: Bạn nghĩ sao nếu chúng ta làm áp phích để nâng cao nhận thức về vấn đề này trong cộng đồng của mình?

Ann: Đó là sự khởi đầu. Ta còn làm gì khác được nữa?

Ben: Có thể là một ý tưởng hay nếu thay thế những vật dụng vứt đi như cốc nhựa bằng những vật dụng có thể tái sử dụng để giảm thiểu rác thải.

Ann: Ý tưởng hay đó.

Gợi ý:

Ben's suggestions about overloaded landfills: (Đề nghị của Ben về các bãi rác quá tải là:)

+ make posters to raise awareness of the problem in our community

(làm áp phích để nâng cao nhận thức về vấn đề này trong cộng đồng của mình)

+ replace disposal items like plastic cups with reusable ones to reduce waste

(thay thế những vật dụng vứt đi như cốc nhựa bằng những vật dụng có thể tái sử dụng để giảm thiểu rác thải)

2b (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Which of the underlined phrases are used for expressing concerns?/making suggestions? (Cụm từ gạch chân nào dưới đây được dùng để thể hiện sự lo lắng?/ và đưa ra đề nghị?)

Đáp án:

expressing concerns: I have concerns regarding …; It's worrying that …

(thể hiện sự lo lắng: Tôi lo ngại về …; Điều đáng lo ngại là…)

make suggestions: What do you think if …; It might be a good idea to …

(đưa ra đề nghị: Bạn nghĩ sao nếu …; Có thể là một ý tưởng hay…)

2c (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Replace the underlined phrases with I propose that, I find it concerning they have some worries about and It would be wise to. Think of more similar phrases. (Thay thế các cụm từ gạch chân với I propose that, I find it concerning they have some worries about và It would be wise to. Nghĩ thêm những cụm tương tự khác.)

Đáp án:

Ann: I find it concerning they have some worries about and the waste our town produces. It could cause some serious issues soon.

Ben: What do you mean?

Ann: It's worrying that there's so much rubbish in the local landfill now. Something needs to change before they become overloaded.

Ben: What do you think if we make posters to raise awareness of the problem in our community?

Ann: That's a start. What else can we do?

Ben: It would be wise to replace disposal items like plastic cups with reusable ones to reduce waste.

Ann: Great idea!

3 (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Act out a similar dialogue to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Diễn một đoạn hội thoại tương tự đoạn trong bài tập 2a. Dùng sơ đồ bên dưới. Chú ý ngữ âm và ngữ điệu.)

Tiếng Anh 12 Bright Unit 6d Speaking trang 71

Gợi ý:

A: Water pollution is a significant problem that worries me.

B: What do you mean?

A: It's concerning that our rivers and lakes are contaminated with harmful substances. We need to take action before the situation worsens.

B: How about organizing cleanup campaigns along the riverbanks to remove trash and pollutants?

A: That's a a good idea. What other ideas can we explore?

B: Perhaps we could promote eco-friendly practices like reducing plastic usage and properly disposing of hazardous materials.

A: Excellent suggestion!

Hướng dẫn dịch:

A: Ô nhiễm nước là một vấn đề nghiêm trọng khiến tôi lo lắng.

B: Ý bạn là gì?

A: Điều đáng lo ngại là sông hồ của chúng ta bị ô nhiễm các chất độc hại. Chúng ta cần phải hành động trước khi tình hình trở nên tồi tệ hơn.

B: Thế còn việc tổ chức các chiến dịch dọn dẹp dọc bờ sông để loại bỏ rác và chất ô nhiễm thì sao?

A: Đó là một ý tưởng hay. Chúng ta có thể khám phá những ý tưởng nào khác?

B: Có lẽ chúng ta có thể thúc đẩy các hoạt động thân thiện với môi trường như giảm sử dụng nhựa và xử lý đúng cách các vật liệu nguy hiểm.

A: Đó là một đề xuất tuyệt vời!

4 (trang 71 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Listen and repeat. Which sound is added in each pair of words in each sentence? Practise saying them. (Nghe và lặp lại. Âm nào được thêm vào mỗi cặp từ? Luyện tập nói chúng.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 12 Bright Unit 6d Speaking trang 71

Hướng dẫn dịch:

1. I am planning to attend a beach clean up the day after tomorrow.

(Tôi dự định tham dự một buổi dọn dẹp bãi biển vào ngày hôm kia.)

I -/y/-am; day-/y/-after

2. It was the mayor who organised the meeting to explore green energy solutions.

(Đó chính là thị trưởng người đã tổ chức buổi gặp mặt để khám phá các giải pháp năng lượng xanh.)

who - /w/ - organise; to - /w/ - explore

3. Do you know any shops where I can buy energy-efficient appliances?

(Bạn có biết cửa hàng nào mà tôi có thể mua những thiết bị tiết kiệm năng lượng không?)

know - /w/ - any; where - /w/ - i; buy - /j/ - energy

4. It's so easy to generate solar power in places where it's sunny every day.

(Thật dễ dàng tạo năng lượng mặt trời ởi những nơi có nắng mỗi ngày.)

where - /w/ - it; sunny - /j/ - everyday

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Bright hay khác: