Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names - Kết nối tri thức


Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 2.

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 2: Our names - Kết nối tri thức

Xem thêm Từ vựng Unit 2 lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 trang 16, 17 Lesson 1 Unit 2

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a. 

Linh: Xin chào. Mình là Linh. Cậu tên là gì vậy?

Ben: Mình tên là Ben

b.

Minh: Cậu tên là gì vậy?

Mary: Mình tên là Mary

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

A: What’s your name?

B: My name’s Nam

A: What’s your name?

B: My name’s Bill

A: What’s your name?

B: My name’s Linh

A: What’s your name?

B: My name’s Mary

Hướng dẫn dịch

A: Tên của bạn là gì?

B: Tên tớ là Nam

A: Tên của bạn là gì?

B: Tên tớ là Bill

A: Tên của bạn là gì?

B: Tên tớ là Linh

A: Tên của bạn là gì?

B: Tên tớ là Mary

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk  (Cùng nhau luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

A: What’s your name?

B: My name ‘s Linda

Hướng dẫn dịch

A: Cậu tên là gì đấy?

B: Mình tên là Linda

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick.  (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Đáp án

1.b

2.a

 Nội dung bài nghe

1

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

Mary: Hello, Minh. My name’s Mary

2.

Mai: Hi. I’m Mai. What’s your name?

Bill: Hello, Mai. My name’s Bill

Hướng dẫn dịch

1

Minh: Chào bạn. Tớ là Minh. Bạn tên là gì?

Mary: Xin chào, Minh. Tên tớ là Mary

2.

Mai: Chào. Tớ là Mai. Bạn tên là gì?

Bill: Xin chào, Mai. Tên tớ là Bill

5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành chỗ trống và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. Lucy

2. your name/ My name’s Mary

Hướng dẫn dịch

1.

A: Xin chào. Tớ tên là Nam. Tên của cậu là gì?

B: Tên của tớ là Lucy

2. 

A: Xin chào. Tớ là Mai. Tên của cậu là gì?

B: Tên của tớ là Mary

6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play  (Cùng nhau chơi)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1 trang 16, 17 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 18, 19 Lesson 2 Unit 2

1 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat.  (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

a.

Nam: Tên của cậu là gì vậy?

Mary: Mình tên là Mary

b. 

Nam: Cậu bao nhiêu tuổi?

Mary: Mình tám tuổi

2 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say.  (Nghe, chỉ vào tranh và nói)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

a.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

b.

A: How old are you?

B: I’m eight years old

c.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

d. 

A: How old are you?

B: I’m ten years old

Hướng dẫn dịch

a.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

b.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

c.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

d.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

3 (trang 18 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk.  (Cùng luyện nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

How old are you?

I’m 7 years old

How old are you?

I’m 9 years old

Hướng dẫn dịch

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 7 tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Tớ 9 tuổi

4 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number.  (Nghe và đánh số)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Đáp án

1-b

2-d

3-c

4-a

Nội dung bài nghe

1. 

A: How old are you?

B: I’m eight years old

2.

A: How old are you?

B: I’m ten years old

3.

A: How old are you?

B: I’m nine years old

4.

A: How old are you?

B: I’m seven years old

Hướng dẫn dịch

1.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi

2.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ mười tuổi

3.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi

4.

A: Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi

5 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read.  (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. seven

2. eight

3. you/ nine

Hướng dẫn dịch

1. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ bảy tuổi.

2. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ tám tuổi.

3.

A: Cậu bao nhiêu tuổi?

B: Tớ chín tuổi.

6 (trang 19 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing.  (Cùng hát)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 2 trang 18, 19 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Bạn bao nhiêu tuổi?

Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình bảy tuổi

Mình bảy tuổi

Cậu bao nhiêu tuổi?

Mình tám tuổi.

Mình tám tuổi

Tiếng Anh lớp 3 trang 20, 21 Lesson 3 Unit 2

1 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat.  (Nghe và đọc lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Hướng dẫn dịch

1. Mình là Mary

2. Tên mình là Nam

2 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle.  (Nghe và khoanh tròn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Đáp án

1. b

2.c

Hướng dẫn dịch.

1. Chào. Mình tên là Mary

2. Xin chào. Mình tên là Nam

3 (trang 20 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant.  (Cùng nhau đọc theo)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn dịch

Cậu tên là gì?

Mình tên là Mary.

Mary, Mary, Mary

Cậu tên là gì?

Mình tên là Nam

Nam, Nam, Nam

4 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Đáp án

1.b

2.c

3.a

Hướng dẫn dịch

1.

A: Xin chào, mình tên là Linh. Cậu tên là gì?

B: Mình tên là là Mary

2. 

A: Cậu bao nhiêu tuổi, Lucy?

B: Mình tám tuổi.

3.

A: Xin chào, mình là Mai

B: Chào Mai. Mình là Ben

5 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write.  (Cùng luyện viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Minh: Hi. I’m Minh. What’s your name?

You: My name is Linh

Minh: How old are you?

You: I’m 8 years old

Hướng dẫn dịch

Minh: Chào bạn. Tớ là Minh. Cậu tên là gì?

Bạn: Tớ tên là Linh

Minh: Cậu bao nhiêu tuổi?

Bạn: Tớ 8 tuổi

6 (trang 21 Tiếng Anh lớp 3): Project.  (Dự án)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 3 trang 20, 21 | Kết nối tri thức

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác: