Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Kết nối tri thức
Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.
Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Our friends - Kết nối tri thức
Xem thêm Từ vựng Unit 3 lớp 3
Tiếng Anh lớp 3 trang 22, 23 Lesson 1 Unit 3
1 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a.
Mai: Đây là Mary
Mr Long: Chào Mary
b.
Mai: Đây là thầy Long
Mary: Chào thầy Long
2 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
This is Ben
This is Mai
That’s Mr Long
That’s Ms Hoa
Hướng dẫn dịch
Đây là ben
Đây là Mai
Đó là thầy Long
Đó là cô Hoa
3 (trang 22 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
This is Ben
That is Mary
Hướng dẫn dịch
Đây là Ben
Kia là Mary
4 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2. a
Nội dung bài nghe
1.
Mai: Bill, this is Nam.
Bill: Hi, Nam
2.
Linh: Ben, that’s Ms Hoa
Ben: Hello, Ms Hoa
Hướng dẫn dịch
1.
Mai: Bill, đây là Nam
Bill: Chào Nam
2.
Linh: Ben, kia là cô Hoa
Ben: Chào cô Hoa
5 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc )
Đáp án
1. this is; Hi/Hello
2. that’s/ Hello
Hướng dẫn dịch
1.
Mary: Ben, đây là Nam
Ben: Chào Nam
2.
Mai: Lucy, kia là thầy Long.
Lucy: Chào thầy Long
6 (trang 23 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing (Cùng hát)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Đây là Linh.
Đây là Ben.
Chào Linh.
Chào Ben.
Kia là Minh.
Kia à Lucy.
Chào Minh.
Chào Lucy.
Tiếng Anh lớp 3 trang 24, 25 Lesson 2 Unit 3
1 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Mai: Đây là Bill à?
Minh: Đúng vậy
b. Mary: Kia là Nam à?
Mai: Không phải. Đó là Minh
2 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ vào tranh và nói)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
a. Is this Linh? Yes, it is.
b. Is this Lucy? Yes, it is.
c. Is that Bill? No, it isn’t. It’s Ben
d. Is that Minh? No, it isn’t. It’s Nam
Hướng dẫn dịch
a. Đây là Linh à? Đúng vậy.
b. Đây là Lucy à? Đúng vậy.
c. Kia là Bill à? Không phải. Kia là Ben.
d. Kia là Minh à? Không phải. Đó là Nam
3 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk (Cùng luyện nói)
Hướng dẫn làm bài
Is that Mai? Yes, it is.
Is this Minh? Yes it is
Hướng dẫn dịch
Kia là Mai à? Đúng vậy.
Đây là Minh à? Đúng vậy.
4 (trang 24 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
3.d
4.c
Nội dung bài nghe
1.
Nam: Is this Mary?
Mai: Yes, it is.
2.
Minh: Is that Ben?
Mai: No, it isn’t. It’s Bill.
3.
Linh: Is this Lucy?
Minh: Yes, it is.
4.
Linh: Is that Bill?
Nam: No, it isn’t. It’s Ben
Hướng dẫn dịch
Nam: Đây có phải là Mary không?
Mai: Đúng vậy.
2.
Minh:Kia là Ben à?
Mai: Không, không phải vậy. Đó là Bill.
3.
Linh: Có đây có phải là Lucy không?
Minh: Đúng vậy.
4.
Linh: Kia là Bill à?
Nam: Không, không phải vậy. Đó là Ben
6 (trang 25 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Cùng chơi trò chơi)
Đáp án
Tiếng Anh lớp 3 trang 26, 27 Lesson 3 Unit 3
1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu vào đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1.b
2.a
Hướng dẫn dịch
1. Cảm ơn, Bill.
2. Kia là Lucy
3 (trang 26 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Cùng đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Kia là Mai à?
Đúng vậy.
Kia là Minh à?
Không phải.
Đó là Nam. Đó là Nam.
Xin chào Mary
Xin chào Mary.
Cậu có khỏe không?
Tớ khỏe, cảm ơn.
Tớ khỏe, cảm ơn.
4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1.d
2.c
3.b
4.a
Hướng dẫn dịch
1. Tên tớ là Nam
2. Đây là thầy tớ, thầy Long.
3. Kia là giáo viên của tớ, cô Hoa.
4. Đây là bạn tớ, Linh
5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Cùng luyện viết)
Đáp án
1. is
2. This is my
3. That is my teacher
Hướng dẫn dịch
1. Đây là bạn tớ, Minh
2. Đây là bạn tớ, Nam
3. Kia là giáo viên của tớ, cô Hoa
6 (trang 27 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành