Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

1 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the pictures. Say the jobs (Nhìn vào những bức tranh. Nói các nghề nghiệp)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

Pilot, office worker, doctor, student (Phi công, nhân viên văn phòng, bác sĩ, học sinh)

2 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Mai. Tớ chín tuổi. Đây là gia đình tớ.

Đây là bố tớ. Ông ấy là một phi công.

Đây là mẹ tớ. Bà ấy là một nhân viên văn phòng.

Đây là ông tớ. Ông ấy là bác sĩ. Bác sĩ giúp đỡ người ốm.

Anh trai tớ tên là Minh. Chúng tớ là học sinh. Chúng tớ học ở trường.

Chúng tớ là một gia đình hạnh phúc.

3 (trang 14 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and write T true or F false (Đọc và viết T đúng hoặc F sai)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

1. Bố mẹ Mai là phi công.

2. Mẹ cô ấy là nhân viên văn phòng.

3. Ông của cô ấy là một phi công.

4. Mai và Minh học ở trường.

Đáp án:

1. F

2. T

3. F

4. T

Giải thích:

1. Thông tin: This is my dad. He’s a pilot. This is my mom. She’s an office worker.

2. Thông tin: This is my mom. She’s an office worker.

3. Thông tin: This is my grandpa. He’s a doctor.

4. Thông tin: We study at school.

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Family and Friends hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo hay khác: