Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 5 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 5.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)
Reading
1 (trang 80 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the profiles. Where are the children from? (Nhìn vào hồ sơ. Những đứa trẻ đến từ đâu?)
Đáp án:
They come from Viet Nam, South Korea and Thailand.
Hướng dẫn dịch:
Họ đến từ Việt Nam, Hàn Quốc và Thái Lan.
2 (trang 80 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Chào! Tớ tên Hoàng. Tớ đến từ Việt Nam. Tớ thich chơi ghi-ta. Tớ không thích đọc truyện tranh. Gửi email cho tớ theo địa chỉ: hoang@mailme.com.
Xin chào, tớ là Eun-sol. Tớ tám tuổi và tớ đến từ Hàn Quốc. Tớ thích chơi cờ và về thăm gia đình. eunsol@majline.com.
Chào! Tớ tên Mon. Tớ đến từ Thái Lan. Tớ không thích chơi cầu lông, nhưng tớ thích chơi bóng đá. mon10@quickmail.com.
3 (trang 80 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write Yes or No. (Đọc lại và viết Yes (Có) hoặc No (Không).)
1. Does Hoang like playing the guitar? ___Yes___
2. Does Hoang like reading comics? ________
3. Does Eun-sol like playing chess? ________
4. Does Eun-sol like visiting family? ________
5. Does Mon like playing badminton? ________
6. Does Mon like playing soccer? ________
Đáp án:
1. Yes |
2. No |
3. Yes |
4. Yes |
5. No |
6. Yes |
Hướng dẫn dịch:
1. Hoàng có thích chơi ghi-ta không?
2. Hoàng có thích đọc truyện tranh không?
3. Eun-sol có thích chơi cờ không?
4. Eun-sol có thích về thăm gia đình không?
5. Mon có thích chơi cầu lông không?
6. Mon có thích đá bóng không?
4 (trang 80 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): What activities do you and your friends like doing in your free time? (Bạn và bạn bè thích tham gia hoạt động gì vào thời gian rảnh?)
Gợi ý:
We like playing badminton and soccer in our free time.
Hướng dẫn dịch:
Chúng tớ thích chơi cầu lông và bóng đá vào thời gian rảnh.
Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Family and Friends hay khác: