Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 5 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 5.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 5 - Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Reading

1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Look at the picture. Where are the children? What animals do you see? (Nhìn vào bức tranh. Những bạn nhỏ ở đâu? Bạn nhìn thấy những con vật nào?)

Đáp án:

They’re at the zoo.

camel, penguin, lizards, monkeys, lions, zebra, kangaroo

Hướng dẫn dịch:

Họ ở trong sở thú.

camel: con lạc đà

penguin: con chim cánh cụt

lizards: những con thằn lằn

monkeys: những con khỉ

lions: những con sư tử

zebra: con ngựa vằn

kangaroo: con chuột túi

2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and read. (Nghe và đọc.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Lesson 5 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Vào thứ Tư, có 1 chuyến đi dã ngoại tới sở thú.

Có nhiều con thằn lằn, chuột túi và cá sấu.

Còn có nhiều con khỉ nữa.

Bạn hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống.

Bạn hãy đội mũ chống nắng.

Các quy định

1. Những con cá sấu đang bơi. Không được chạm mặt nước!

2. Những con khỉ đang ăn. Bạn không được mở hộp cơm trưa!

3. Những con thằn lằn đang ngủ. Hãy giữ trật tự!

4. Hãy nghe lời người trông coi vườn thú!

3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read again and write. (Đọc lại và viết.)

1. The school trip is on __Wednesday__.

2. The trip is to a _______.

3. There are lizards, _______, and crocodiles.

4. Bring a ________.

5. Wear a ________.

Đáp án:

1. Wednesday

2. zoo

3. kangaroos

4. lunchbox and a drink

5. sun hat

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến đi dã ngoại vào thứ Tư.

2. Chuyến đi tới sở thú.

3. Có nhiều con thằn lằn, chuột túi và cá sấu.

4. Hãy mang theo hộp cơm trưa và đồ uống.

5. Hãy đội mũ chống nắng.

4 (trang 48 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Where do you go on school trips? (Bạn đi đâu vào chuyến đi dã ngoại?)

Gợi ý:

My favorite school trip is to a farm in the countryside. I can see where food comes from. There are lots of farm animals: cows, buffalos, chickens, ducks, and sheep. We also do some gardening with the farmers. That’s interesting!

Hướng dẫn dịch:

Chuyến đi dã ngoại yêu thích của tớ là đến một trang trại ở vùng nông thôn. Tớ có thể hiểu thức ăn đến từ đâu. Có rất nhiều động vật trang trại: bò, trâu, gà, vịt và cừu. Chúng tớ cũng làm vườn với các bác nông dân nữa. Nó thật thú vị!

Để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 Family and Friends hay khác:

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Chân trời sáng tạo hay khác: