Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Lesson 1 (trang 28, 29) trong Unit 4: My birthday party Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 1 (trang 28, 29) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
1 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 36
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Chào, Lucy. Bạn đang làm gì thế?
Lucy: Mình đang làm một chiếc mũ cho bữa tiệc sinh nhật của mình.
2.
Nam: Khi nào là sinh nhật của bạn?
Lucy: Đó là vào tháng Năm.
2 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 37
Gợi ý:
a. A: When’s your birthday?
B: It’s in January.
b. A: When’s your birthday?
B: It’s in February.
c. A: When’s your birthday?
B: It’s in March.
d. A: When’s your birthday?
B: It’s in April.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Giêng.
b. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
c. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
d. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
3 (trang 28, 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
1. A: When’s your birthday? - B: It’s in February.
2. A: When’s your birthday? - B: It’s in April.
3. A: When’s your birthday? - B: It’s in January.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Hai.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Tư.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn? - B: Đó là vào tháng Giêng.
4 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and number (Nghe và đánh số)
Track 38
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. d |
4. c |
Nội dung bài nghe:
1. A: When’s your birthday?
B: It’s in April.
2. A: When’s your birthday?
B: It’s in February.
3. A: When’s your birthday?
B: It’s in March.
A: Thank you.
4. A: When’s your birthday?
B: It’s in January.
A: My birthday’s in January too.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
A: Cảm ơn bạn.
4. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Giêng.
A: Sinh nhật của mình cũng vào tháng Giêng.
5 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1. March |
2. May |
3. February |
4. April |
Hướng dẫn dịch:
1. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Ba.
2. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Năm.
3. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Hai.
4. A: Khi nào là sinh nhật của bạn?
B: Đó là vào tháng Tư.
6 (trang 29 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s sing (Hãy hát)
Track 39
Hướng dẫn dịch:
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Một.
Sinh nhật của tớ vào tháng Một.
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Khi nào là sinh nhật của bạn?
Đó là vào tháng Hai.
Sinh nhật của tớ vào tháng Hai.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác: