Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 (30, 31) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 4 lớp 4 Lesson 2 (30, 31) trong Unit 4: My birthday party Tiếng Anh lớp 4 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 Lesson 2 (30, 31) - Tiếng Anh lớp 4 Global Success
1 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
Track 40
Hướng dẫn dịch:
1.
Nam: Chúc mừng sinh nhật, Lucy.
Lucy: Cảm ơn bạn.
2.
Lucy: Bạn muốn ăn gì hả Nam?
Nam: Mình muốn một ít mứt.
Lucy: Bạn muốn uống gì?
Nam: Mình muốn một ít nước trái cây.
2 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
Track 41
Gợi ý:
a. A: What do you want to eat?
B: I want some chips.
b. A: What do you want to eat?
B: I want some grapes.
c. A: What do you want to drink?
B: I want some lemonade.
d. A: What do you want to drink?
B: I want some water.
Hướng dẫn dịch:
a. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít khoai tây chiên.
b. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Tôi muốn một ít nho.
c. A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít nước chanh.
d. A: Bạn muốn uống gì?
B: Tôi muốn một ít nước.
3 (trang 30 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s talk (Hãy nói)
Gợi ý:
- What do you want to eat?
- I want some chips.
- What do you want to eat?
- I want some grapes.
- What do you want to drink?
- I want some lemonade.
- What do you want to drink?
- I want some water.
Hướng dẫn dịch:
- Bạn muốn ăn gì?
- Mình muốn một ít khoai tây chiên.
- Bạn muốn ăn gì?
- Mình muốn một ít nho.
- Bạn muốn uống gì?
- Mình muốn một ít nước chanh.
- Bạn muốn uống gì?
- Mình muốn một ít nước.
4 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Listen and tick (Nghe và tích)
Track 42
Đáp án:
1. a |
2. a |
Nội dung bài nghe:
1. A: Would you like some chips?
B: No, thanks.
A: What do you want to eat?
B: I want some grapes.
2. A: What do you want to eat?
B: I want some jam.
A: What do you want to drink?
B: I want some lemonade.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không?
B: Không, cảm ơn.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít nho.
2. A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít mứt.
A: Bạn muốn uống gì?
B: Mình muốn một ít nước chanh.
5 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Look, complete and read (Nhìn, hoàn thành và đọc)
Đáp án:
1.
A: Happy birthday, Nam!
B: Thank you. What do you want to eat, Mary?
A: I want some grapes.
2.
A: What do you want to drink, Ben?
B: I want some water.
A: What do you want to eat?
B: I want some chips.
Hướng dẫn dịch:
1.
A: Chúc mừng sinh nhật, Nam!
B: Cảm ơn bạn. Bạn muốn ăn gì, Mary?
A: Mình muốn một ít nho.
2.
A: Bạn muốn uống gì, Ben?
B: Mình muốn một ít nước.
A: Bạn muốn ăn gì?
B: Mình muốn một ít khoai tây chiên.
6 (trang 31 SGK Tiếng Anh lớp 4 Global Success) Let’s play (Hãy chơi.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: My birthday party hay khác: