Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 30, 31)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 1 trang 30, 31 trong Unit 3: On the farm Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 3 Lesson 1 (trang 30, 31)
1 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Nhắc lại)
Hướng dẫn dịch:
chicken = con gà
cow = con bò sữa
goat = con dê
horse = con ngựa
sheep = con cừu
2 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Match. (Nghe và nhắc lại. Nối.)
Đáp án:
1. b, d |
2. a, c |
Hướng dẫn dịch:
Cậu bé: Nhìn kìa! Bố tôi có vài con cừu trên cánh đồng. Chúng thấp và nhỏ.
Cô bé: Tuyệt! Chúng ta có vài con bò sữa. Chúng to và cao.
Cậu bé: Tuyệt vời! Tôi cũng thích những con bò sữa.
3 (trang 30 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. I’ve got a cow.
3. I’ve got two goats.
4. I’ve got a horse.
5. I’ve got a sheep.
Hướng dẫn dịch:
2. Tôi có một con bò sữa.
3. Tôi có hai con dê.
4. Tôi có một con ngựa.
5. Tôi có một con cừu.
4 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi có một vài con gà.
2. Chúng tôi có vài con cừu.
3. Chúng tôi có một con ngựa.
5 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Point and say. (Chỉ ra và nói.)
Đáp án:
2. We’ve got a cow.
3. We’ve got a dog.
4. We’ve got a fish.
5. We’ve got two rabbits.
Hướng dẫn dịch:
2. Chúng tôi có một con bò sữa.
3. Chúng tôi có một con chó.
4. Chúng tôi có một con cá.
5. Chúng tôi có hai con thỏ.
6 (trang 31 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. We’ve got some sheep on the farm. It’s white and short.
2. We’ve got a cow on the farm. It’s white and big.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi có một vài con cừu trên cánh đồng. Nó có màu trắng và nhỏ.
2. Chúng tôi có một con bò sữa trên cánh đồng. Nó có màu trắng và to.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: On the farm hay, chi tiết khác: