Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 35, 36, 37)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 4 Lesson 3 trang 35, 36, 37 trong Unit 3: On the farm Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3.
- Bài 1 trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 2 trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 3 trang 35 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 4 trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 5 trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 6 trang 36 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 7 trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 8 trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
- Bài 9 trang 37 Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 35, 36, 37)
1 (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ ra. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
animals = động vật
field = cánh đồng
fruit = hoa quả
plants = cây cối
2 (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and tick. (Nghe và đánh dấu.)
Đáp án:
1. have got |
2. have got |
3. cows |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ có cây ăn quả trên cánh đồng.
2. Họ có động vật trên cánh đồng.
3. Họ có những con bò sữa trên cánh đồng.
3 (trang 35 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s play! Use the words in 1. (Hãy chơi nào! Sử dụng những từ đã cho ở bài 1.)
Gợi ý:
1. I’ve got some animals on the farm.
2. I haven’t got fruit trees on the farm.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có vài con vật trên cánh đồng.
2. Tôi không có cây ăn quả trên cánh đồng.
4 (trang 36 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có động vật trên cánh đồng không? – Có, tôi có.
2. Bạn có cây ăn quả nào trên cánh đồng không? – Không, chúng tôi không có.
5 (trang 36 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
2. Have you got chickens on the farm? – No, we haven’t.
3. Have you got horses on the farm? – Yes, we have.
4. Have you got cows on the farm? - No, we haven’t.
5. Have you got a buffalo on the farm? – No, we haven’t.
Hướng dẫn dịch:
2. Bạn có những con gà trên cánh đồng không? - Không, chúng tôi không có.
3. Bạn có những con ngựa trên cánh đồng không? – Có, chúng tôi có.
4. Bạn có những con bò sữa trên cánh đồng không? - Không, chúng tôi không có.
5. Bạn có một con trâu trên cánh đồng không? - Không, chúng tôi không có.
6 (trang 36 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Hướng dẫn dịch:
Cậu bé: Bạn có những con bò sữa trên cánh đồng không?
Cô bé: Có, chúng tôi có. Bạn có động vật trên cánh đồng không?
Cậu bé: Không, chúng tôi không có.
7 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
hands = bàn tay
horse = con ngựa
A horse hasn’t got hands = Một con ngựa không có bàn tay
8 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
H, h, h
Ngựa, ngựa, ngựa!
Tôi có một con ngựa.
Tay, tay, tay!
Tôi có bàn tay. Tôi có bàn tay.
Những con ngựa không có bàn tay.
9 (trang 37 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)
Hướng dẫn dịch:
1. Con cừu có bộ lông trắng.
2. Cánh đồng có nhiều con ngựa.
3. Con khỉ có hai cái tay.
4. Chúng tôi có cây cối trên cánh đồng.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 4 Wonderful World Unit 3: On the farm hay, chi tiết khác: