Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 8, 9, 10)
Lời giải bài tập Unit 7 lớp 4 Lesson 2 trang 8, 9, 10 trong Unit 7: Jobs Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7.
- Bài 1 trang 8 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 2 trang 8 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 3 trang 8 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 4 trang 9 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 5 trang 9 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 6 trang 9 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 7 trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 8 trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
- Bài 9 trang 10 Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 7 Lesson 2 (trang 8, 9, 10)
1 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ ra. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
in a clinic = trong một phòng khám
in a hospital = trong bệnh viện
in a restaurant = trong nhà hàng
in a studio = trong trường quay
2 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write. (Nghe và đọc. Viết.)
Đáp án:
1. chef – restaurant |
2. great |
Hướng dẫn dịch:
Anna: Đây là anh họ tôi, Andy trên Tivi. Anh ấy đang nấu ăn trong một trường quay.
Alex: Ồ! Anh ấy làm nghề gì?
Anna: Anh ấy là một đầu bếp. Anh ấy có thể nấu những món ăn ngon.
Alex: Thật ngầu! Anh ấy nấu ăn ở đâu?
Anna: Anh ấy làm việc ở một nhà hàng tại Hà Nội. Anh ấy cũng có thể nấu món ăn Việt Nam.
3 (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match and say. (Nối và nói.)
Đáp án:
2. He’s a chef. He works in a restaurant.
3. He’s a photographer. He works in a studio.
4. She’s a farmer. She works in a field.
5. They are the doctor. They work in a hospital.
Hướng dẫn dịch:
2. Anh ấy là một đầu bếp. Anh ấy làm việc trong một nhà hàng.
3. Anh ấy là một nhiếp ảnh gia. Anh ấy làm việc trong một trường quay.
4. Cô ấy là một nông dân. Cô ấy làm việc trên cánh đồng.
5. Họ là bác sb. Họ làm việc trong bệnh viện.
4 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ấy làm việc ở đâu? – Anh ấy làm việc trong một nhà hàng.
2. Cô ấy làm việc ở đâu? – Cô ấy làm việc trên cánh đồng.
5 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
2. Where does teacher Mai work? – She works in a school.
3. Where does Mr. Lee work? – He works in a studio.
4. Where does doctor Minh work? – He works in a hospital.
Hướng dẫn dịch:
2. Cô giáo Mai làm việc ở đâu? – Cô ấy làm trong một trường học.
3. Ông Lee làm việc ở đâu? – Ông ấy làm trong một trường quay.
4. Bác sĩ Minh làm việc ở đâu? – Ông ấy làm trong một bệnh viện.
6 (trang 9 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Bác sĩ thú y, bác sĩ thú y, bác sĩ thú y
Phòng khám, phòng khám, phòng khám
Một bác sĩ thú y làm việc trong phòng khám.
Đầu bếp, đầu bếp, đầu bếp
Nhà hàng, nhà hàng, nhà hàng
Một đầu bếp làm việc trong một nhà hàng.
7 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and circle. (Nghe và khoanh vào đáp án.)
1. Joe is a ______________.
a. doctor b. chef c. vet
2. Joe loves ______________.
a. animals b. plants c. babies
3. Joe works ______________.
a. on a farm b. in a hospital c. at a zoo
4. Joe ______________ elephants, monkeys, tigers and lions.
a. takes care of b. plays with c. takes photos of
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. c |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Joe là một bác sĩ thú y.
2. Joe yêu thích động vật.
3. Joe làm việc trong một sở thú.
4. Joe chăm sóc những con voi, con khỉ, hổ và sư tử.
8 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
2. – What does your father do? – He’s a vet.
- Where does he work? – He works in a clinic.
3. – What does your uncle do? – He’s a chef.
- Where does he work? – He works in a restaurant.
4. – What does your aunt do? – She’s a teacher.
- Where does she work? – She works in a school.
5. – What does your brother do? – He’s a photographer.
- Where does he work? – He works in a studio.
Hướng dẫn dịch:
2. - Bố của bạn làm nghề gì? – Ông ấy là một bác sĩ thú y.
- Ông ấy làm việc ở đâu? – Ông ấy làm trong một phòng khám.
3. – Bác của cậu làm nghề gì? – Ông ấy là một đầu bếp.
- Ông ấy làm việc ở đâu? – Ông ấy làm trong một nhà hàng.
4. – Dì của cậu làm nghề gì? – Cô ấy là một giáo viên.
- Cô ấy làm việc ở đâu? – Cô ấy làm trong một trường học.
5. – Anh trai của cậu làm nghề gì? – Anh ấy là một nhiếp ảnh gia.
- Anh ấy làm việc ở đâu? – Anh ấy làm trong một trường quay.
9 (trang 10 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. Where does your mother work? – My mother works in a school. She’s a teacher.
2. Where does your sister work? – My sister works in a clinic. She’s a vet.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ của bạn làm ở đâu? – Mẹ của tôi làm trong trường học. Bà ấy là một giáo viên.
2. Chị gái của bạn làm ở đâu? – Chị tôi làm trong một phòng khám. Chị ấy là một bác sĩ thú y.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: Jobs hay, chi tiết khác: