Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)


Lời giải bài tập Unit 8 lớp 4 Lesson 1 trang 16, 17 trong Unit 8: Technology Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

1 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

smartphone = điện thoại thông minh

make phone calls = gọi điện thoại

make video = tạo dựng video

write emails = viết thư điện tử

2 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and read. Write. (Nghe và đọc. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

She can take photos, make videos and write emails.

Hướng dẫn dịch:

Linh: Cái điện thoại này của ai vậy? Nó trông thật đẹp!

Luna: Đó là điện thoại thông minh mới của tôi.

Linh: Ồ, cậu có thể làm gì trên cái điện thoại thông minh của cậu?

Luna: Tớ có thể chụp ảnh và tạo dựng video trên điện thoại của tớ.

Linh: Tuyệt! Chúng ta có thể viết thư điện tử trên một cái điện thoại thông minh không?

Luna: Được chứ. Thỉnh thoảng tớ viết thư điện tử trên điện thoại.

3 (trang 16 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look. Ask and answer. (Nhìn. Hỏi và trả lời.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. What can we do on a computer? – We can learn English.

3. What can we do on a smartphone? – We can make phone calls.

4. What can we do on a computer? – We can make videos.

Hướng dẫn dịch:

2. Chúng ta có thể làm gì trên một cái máy tính? – Chúng ta có thể học Tiếng Anh.

2. Chúng ta có thể làm gì trên một cái điện thoại? – Chúng ta có thể gọi điện thoại.

4. Chúng ta có thể làm gì trên một cái máy tính? – Chúng ta có thể tạo dựng video.

4 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Hướng dẫn dịch:

always = thường xuyên

sometimes = thỉnh thoảng

1. Cô ấy thỉnh thoảng tạo dựng video trên điện thoại thông minh của cô ấy.

2. Anh ta thường xuyên học Tiếng anh trên máy tính của anh ấy.

5 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Đáp án:

2. My brother always makes video on his computer.

3. Richard sometimes plays games on his smartphone.

4. Uncle Mark sometimes makes phone calls on his smartphone

Hướng dẫn dịch:

2. Anh trai tôi thường xuyên tạo dựng video trên máy tính của anh ấy.

3. Richard thỉnh thoảng chơi điện tử trên điện thoại của anh ấy.

4. Chú Mark thỉnh thoảng gọi điện trên điện thoại của ông ấy.

6 (trang 17 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)

Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 16, 17)

Gợi ý:

1. I always take photos on my smartphone. – That’s cool! I sometimes make phone call on my smartphone.

2. I always make video on my computer. – That’s cool! I some times write emails on my computer.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thường xuyên chụp ảnh trên điện thoại của tôi. – Thật tuyệt! Tôi thỉnh thoảng gọi điện trên điện thoại của tôi.

2. Tôi thường xuyên tạo dựng video trên máy tính của tôi. – Thật tuyệt! Tôi thỉnh thoảng viết thư điện tử trên máy tính của tôi.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Technology hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay khác: