Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 4 Lesson 3 trang 21, 22, 23 trong Unit 8: Technology Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8.
- Bài 1 trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 2 trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 3 trang 21 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 4 trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 5 trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 6 trang 22 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 7 trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 8 trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
- Bài 9 trang 23 Tiếng Anh lớp 4 Unit 8
Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 21, 22, 23)
1 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and point. Repeat. (Nghe và chỉ. Nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
change the password = thay đổi mật khẩu
use computer lab = sử dụng phòng máy tính
use projector = sử dụng máy chiếu
use speaker = sử dụng loa
2 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and write. (Nghe và viết.)
Đáp án:
1. students |
2. projector |
Hướng dẫn dịch:
Erik: Chào cô Sam, ai có thể sử dụng phòng máy tính vậy ạ?
Cô Sam: Giáo viên và học sinh có thể dùng.
Erik: Chúng ta có thể sử dụng máy chiếu được không?
Cô Sam: Được thôi. Và em có thể sử dụng cả loa nữa.
Erik: Thật tuyệt! Cảm ơn cô.
3 (trang 21 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Look and say. (Nhìn và nói.)
Đáp án:
2. Can students use the speaker? – No, they can’t.
3. Can teachers change the password? – Yes, they can.
4. Can students use phone in class? – No, they can’t.
5. Can teachers use the projector? – Yes, they can.
Hướng dẫn dịch:
2. Học sinh có thể loa được không? – Không đâu.
3. Giáo viên có thể thay đổi mật khẩu không? – Được chứ.
4. Học sinh có thể sử dụng điện thoại trong lớp không? – Không đâu.
5. Giáo viên có thể sử dụng máy chiếu được không? – Được chứ.
4 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
1. Ai có thể sử dụng phòng máy vậy? – Giáo viên và học sinh có thể dùng.
2. Ai có thể thay đổi mật khẩu vậy? – Giáo viên có thể.
5 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Match. Ask and answer. (Nối. Hỏi và trả lời.)
Đáp án:
2. Who can make phone calls? – Teachers can.
3. Who can use the speaker? – Teachers and students can.
4. Who can change the password? – Teachers can.
5. Who can use the projector? – Teachers can.
6. Who can surf the internet? – Teachers can.
Hướng dẫn dịch:
2. Ai có thể gọi điện vậy? – Giáo viên có thể.
3. Ai có thể sử dụng loa? – Giáo viên và học sinh có thể.
4. Ai có thể thay đổi mật khẩu? – Giáo viên có thể.
5. Ai có thể sử dụng máy chiếu? – Giáo viên có thể.
6. Ai có thể lướt mạng? – Giáo viên có thể.
6 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Let’s talk. (Hãy nói.)
Gợi ý:
1. We can use the computer lab. – We can’t change the password.
2. We can use the projector. – We can’t surf the internet.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta có thể sử dụng phòng máy tính. – Chúng ta không thể thay đổi mật khẩu.
2. Chúng ta có thể sử dụng máy chiếu. – Chúng ta không thể lướt mạng.
7 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
tạo dựng
sử dụng
Tôi có thể sử dụng điện thoại ở nhà.
Tôi có thể tạo dựng video trên điện thoại.
8 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Listen and chant. (Nghe và hát.)
Hướng dẫn dịch:
Z, z, z
Sử dụng, sử dụng, sử dụng
Tôi có thể sử dụng điện thoại của tôi!
Tôi có thể sử dụng điện thoại của tôi!
M, m, m
Tạo dựng, tạo dựng, tạo dựng
Tôi có thể tạo dựng video!
Tôi có thể tạo dựng video!
9 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World): Say it! (Nói!)
Hướng dẫn dịch:
1. Anh ta có thể tạo dựng video trên máy tính.
2. Lizzie thinht hoảng sự dụng máy tính bảng tại trường.
3. Mary thường xuyên chụp ảnh bằng điện thoại của cô ấy.
4. Giáo viên và học sinh có thể sử dụng phòng máy tính.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: Technology hay, chi tiết khác: