Tiếng Anh lớp 5 Review 1 - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Review 1 sách Family and Friends hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà môn Tiếng Anh lớp 5 Review 1.
Giải Tiếng Anh lớp 5 Review 1 - Family and Friends 5 (Chân trời sáng tạo)
Listening
1 (trang 26 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Listen and match the children to the food and drink. There is one extra (Lắng nghe và nối đứa trẻ với thức ăn và đồ uống. Có một cái thừa)
Audio 36
Đáp án:
Chi: ice tea, fish noodles
Nam: melon juice, chicken noodles, mushrooms
Nội dung bài nghe:
Waiter: Welcome to Happy Day restaurant. What would you like to drink?
Chi: Could I have some ice tea, please?
Nam: Could I have some melon juice, please?
Waiter: Would you like anything to eat?
Nam: Mmm, yes. Could I have some noodles, please?
Waiter: Would you like chicken noodles or fish noodles? Nam Chicken noodles, please. With mushrooms.
Chi: Yum, that sounds delicious. Could I have some noodles, too, please? With fish. But no mushrooms for me.
Waiter: Of course.
Hướng dẫn dịch:
Người phục vụ: Chào mừng đến với nhà hàng Happy Day. Bạn muốn uống gì?
Chi: Cho tôi xin chút trà đá được không?
Nam: Cho tôi xin một ít nước dưa được không?
Người phục vụ: Bạn có muốn ăn gì không?
Nam: Có. Làm ơn cho tôi xin ít mì được không?
Người phục vụ: Bạn muốn mì gà hay mì cá? Xin mời mì gà Nam. Với nấm.
Chi: Yum, nghe ngon quá. Cho tôi xin thêm một ít mì được không? Với cá. Nhưng không có nấm cho tôi.
Người phục vụ: Tất nhiên rồi.
Reading
2 (trang 26 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Read about Mai’s trip to the supermarket. Write 2 words for each answer (Đọc về chuyến đi siêu thị của Mai. Viết 2 từ cho mỗi câu trả lời)
Every Saturday, my mom and I go to the supermarket. Mom often makes chicken rice on the weekend, so we buy some chicken, two cucumbers, and some onions.
We usually have rice and fish sauce at home. We buy some other things, too. Dad sometimes helps mom to cook dinner. It's always delicious!
Hướng dẫn dịch:
Thứ Bảy hàng tuần, mẹ tớ và tớ đi siêu thị. Mẹ thường làm cơm gà vào cuối tuần nên chúng tớ mua một ít thịt gà, hai quả dưa chuột và một ít hành tây.
Ở nhà chúng tớ thường có cơm và nước mắm. Chúng tớ cũng mua một số thứ khác. Bố thỉnh thoảng giúp mẹ nấu bữa tối. Nó luôn luôn ngon!
1. Mai and her mother go to the supermarket on Saturdays.
2. Mom often makes … on the weekend.
3. They buy some chicken, some onions, and … .
4. Dad sometimes … to cook dinner.
5. The meal is … .
Đáp án:
2. chicken rice |
3. two cucumbers |
4. helps mom |
5. always delicious |
Hướng dẫn dịch:
1. Mai và mẹ đi siêu thị vào thứ bảy.
2. Mẹ thường làm cơm gà vào cuối tuần.
3. Họ mua một ít thịt gà, một ít hành tây và hai quả dưa chuột.
4. Bố thỉnh thoảng giúp mẹ nấu bữa tối.
5. Bữa ăn luôn ngon miệng.
Phonics
3 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Circle the odd one out (Khoanh tròn cái lẻ ra)
Đáp án:
1. rides |
2. loves |
3. writes |
4. cookies |
5. catches |
6. listens |
Speaking
4 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): Describe your routines (Mô tả thói quen của bạn)
Gợi ý:
- What do you usually do in the morning?
- I usually have breakfast before I go to school.
- Where do you often go on the weekend?
- I stay at home with my parents.
Hướng dẫn dịch:
- Buổi sáng bạn thường làm gì?
- Mình thường ăn sáng trước khi đi học.
- Cuối tuần bạn thường đi đâu?
- Mình ở nhà với bố mẹ.
Writing
5 (trang 27 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends): What do you and your family usually do in the evening? Write a paragraph of 30-40 words. (Buổi tối bạn và gia đình thường làm gì? Viết một đoạn văn khoảng 30-40 từ.)
Gợi ý:
In the evening, I always eat dinner with my family. My mom gets home at 5 p.m. I help my mom to cook dinner. My dad and my sister lay the table. After having dinner, we watch TV together. It is happy.
Hướng dẫn dịch:
Vào buổi tối, mình luôn ăn tối cùng gia đình. Mẹ mình về nhà lúc 5 giờ chiều. Mình giúp mẹ nấu bữa tối. Bố và chị mình dọn bàn. Sau khi ăn tối, chúng mình cùng nhau xem TV. Thật là hạnh phúc.